Chương VI. Trao đổi chất và năng lượng

DY

Lập khẩu phần ăn hợp lí cho một nữ sinh lớp 8

NC
8 tháng 1 2018 lúc 21:51

* Nữ thiếu niên(Tuổi 13 - 15) cần 2200 Kcal/ngày

* Lượng thức ăn của một nữ sinh lớp 8 ăn trong một ngày:
1. Bữa sáng:

- Bánh mì: 65gam
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa:

- Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải muối: 100gam
3. Bữa tối:

- Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200gam

Bình luận (2)
TH
9 tháng 1 2018 lúc 20:14

Cần 2200 kcal / ngày nữ 13-15 tuổi

Sáng : sữa 1 ly 250ml

Trưa : gạo 200 g.

Trứng 1 quả

Dầu : 10 g

Đường : 5 g

Rau : 200 g

Quả chín : 100 g

Tối : gạo 200 g

Thịt hoặc cá :100g

Đậu phụ : 150 g

Dầu : 15g

Đường : 15 g

Rau : 200 g

Quả chín : 200 g

Bình luận (1)
NT
10 tháng 1 2018 lúc 19:51

Nữ thiếu niên cần năng lượng tối thiểu là 2200 kcal trong một ngày (nên gấp 2,3 lần vẫn được nha bạn miễn không gấp quá 5 lần là được)

* Bữa sáng

Gạo tẻ (200g)

Thịt bò(100g)

Cà chua (20g)

Cải xanh (50g)

Lạp xưởng (100g)

Nước cam : Đường kính (20g)

Cam (100g)

* Bữa phụ

Bánh phồng tôm(100g)

1 hộp sữa Milo (180g)

* Bữa trưa

Mì sợi(150g)

Thịt lợn ba chỉ (100g)

Cà rốt (100g)

Trứng (100g)

* Bữa phụ

Yến mạch (100g)

* Bữa chiều

Gạo tẻ (100g)

Lươn (100g)

Rau muống (100g)

Bài này cô mình đã duyệt qua rồi và nhận xét là tốt , theo như quy tắc của mỗi bữa ăn là vậy

Chúc bạn học tốt !!! vui

Bình luận (0)
KD
9 tháng 1 2019 lúc 19:05

1. Bữa sáng: - Bánh mì: 65gam + Kẹp 20g thịt gà xé
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa: - Cơm(gạo tẻ): 250gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải bẹ xanh: 100gam
- 1 trái trứng luộc(hay chiên)
3. Bữa tối: - Cơm(gạo tẻ): 220gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200gam
Ví dụ: Lượng thức ăn của một nữ sinh lớp 8 ăn trong một ngày
1. Bữa sáng: - Bánh mì: 65gam
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa: - Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải muối: 100gam
3. Bữa tối: - Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200gam

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PL
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết
KV
Xem chi tiết
VU
Xem chi tiết
BP
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
07
Xem chi tiết
YN
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết