Chương VIII. Các nhóm thực vật

TH

Kể tên những ngành thực vật đã học và nêu đặc điểm chính của mỗi ngành

NM
7 tháng 5 2016 lúc 20:44

- Các ngành tảo: Thực vật bậc thấp, chưa có rễ, thân, lá. Sống ở nước.

- Ngành rêu: Thực vật bậc cao, có rễ, thân, lá ( giả ), sinh sản bằng bào tử. Sống ở nơi ẩm ướt.

- Ngành dương xỉ: có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào tử . Sống ở cạn.

- Ngành Hạt trần : có rễ, thân, lá phát triển. Cơ quan sinh sản là nón, hạt nằm lộ trên lá noãn hở.

- Ngành Hạt kín: có rễ, thân, lá phát triển đa dạng. Cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt. Hạt được bảo vệ bên trong quả

Bình luận (0)
NM
7 tháng 5 2016 lúc 21:33

- Ngành tảo: Thực vật bậc thấp; chưa có rễ, thân, lá, sống ở nước.
- Ngành rêu: Thực vật bậc cao; có thân, lá, rễ giả, chưa có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
- Ngành dương xỉ: Có rễ thật, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
- Ngành hạt trần: Rễ , thân, lá phát triển ; có mạch dẫn; cơ quan sinh sản là nón, sinh sản bằng hạt nằm trên lá noãn hở.
- Ngành hạt kín: Rễ , thân, lá phát triển đa dạng; có hoa, quả, hạt; hạt nằm trong quả, nên bảo vệ tốt hơn.

Mình chắc chắn 100% đúng! Chúc bạn học tốtbanh

Bình luận (0)
H24
22 tháng 3 2018 lúc 21:05

Ngành tảo: chưa có rễ, thân, lá, sống ở nước là chủ yếu.

Ngành rêu: có thân, lá, rễ giả, có bào tử sống ở nơi ẩm ướt.

Ngành dương xỉ: có rễ, thân, lá, sinh sản bằng bào tử.

Ngành hạt Trần: có rễ, thân, lá, sinh sản bằng hạt nhưng chưa có quả.

Ngành hạt Kín: có rễ, thân, lá, phát triển đa dạng, có hoa, quả, hạt.

Bình luận (0)
NH
22 tháng 3 2018 lúc 21:19

- Các ngành tảo: Thực vật bậc thấp, chưa có rễ, thân, lá. Sống ở nước.

- Ngành rêu: Thực vật bậc cao, có rễ, thân, lá ( giả ), sinh sản bằng bào tử. Sống ở nơi ẩm ướt.

- Ngành dương xỉ: có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào tử . Sống ở cạn.

- Ngành Hạt trần : có rễ, thân, lá phát triển. Cơ quan sinh sản là nón, hạt nằm lộ trên lá noãn hở.

- Ngành Hạt kín: có rễ, thân, lá phát triển đa dạng. Cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt. Hạt được bảo vệ bên trong quả

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NT
Xem chi tiết
LD
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
HE
Xem chi tiết
DM
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
NK
Xem chi tiết
CN
Xem chi tiết