Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6

Luyện tập tổng hợp

HH

Kể tên các việc làm từ thiện bằng tiếng Anh

VT
7 tháng 10 2019 lúc 21:58

1. Fundraiser (n) /ˈfʌndreɪzər/: hoạt động từ thiện, buổi gây quỹ
2. Fun run (n) /fʌn rʌn/: cuộc thi chạy từ thiện
3. Donate (v) /ˈdoʊneɪt/: quyên góp
4. Donor (n) /ˈdoʊnər/: người quyên góp
5. Charitable (adj) /ˈtʃærətəbl/: khoan dung, độ lượng
6. Injustice (n) /ɪnˈdʒʌstɪs/: sự bất công
VD: He donated thousands of pounds to charity.
Anh ấy đã quyên góp hàng nghìn bảng Anh cho từ thiện.

Chúc bạn học tốt!

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HN
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
QX
Xem chi tiết
HK
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
KN
Xem chi tiết