Sinh học 6

VL

Kể tên các lớp cá, cho ví dụ về 1 lớp thuộc nghành động vật có xương sống, động vật k xương sống

TT
4 tháng 5 2017 lúc 13:02

lớp cá :cá nước ngọt , cá trê ,....

đại diện :cá chép

thích nghi với đời sống bơi lội

*lớp bò sát :-có xương sống:khủng long ,cá sấu ,...

- ko xương sống :thằn lằn , thách sùng ,....

*nghành ruột khoang :sứa ,san hô , thủy tức ,...

*giun :

-giun đốt :giun đất,..

-giun tròn :giun đũa , giun kim ,giun móc câu , giun rễ lúa , giun chỉ ,..

-giun dẹp :sán lá gan ,..

* ngành thần mềm :trai sông ,ốc sên ,...

* ngành chân khớp :

-lớp giáp xác :tôm sông ,mọt ẩm ,con sun , rận nước ,chân kiếm ,cua đồng đực ,cua nhện ,..

-lớp hình nhện :nhện ,bọ cạp ,cái ghẻ , con ve bò ,..

-lớp sâu bọ :châu chấu , bọ ngựa , chuồn chuồn , ve sầu , mọt hại gỗ,bướm cải , ong mật ,muỗi ,ruồi ,...

chúc bn hk tốt !!!!hahahehe

Bình luận (0)
TB
4 tháng 5 2017 lúc 12:19
Ngành động vật không xương sống: - Ngành động vật nguyên sinh: Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày,... - Ngành ruột khoang: Hải quỳ, thủy tức, sứa,... - Ngành giun: giun đất, giun đũa, sán dây,... - Ngành thân mềm: ốc sên, mực,... - Ngành chân khớp: tôm, bọ hung, nhện,...
Bình luận (1)
VP
4 tháng 5 2017 lúc 18:44

Kể tên các lớp cá, cho ví dụ về 1 lớp thuộc nghành động vật có xương sống, động vật không xương sống .

Trả lời :

Nghành động vật không xương sống :

- Nghành động vật nguyên sinh : Trùng roi , trùng biến hình , trùng giày , ...

- Nghành ruột khoang : Hải quỳ , thuỷ tức , sứa , ...

- Nghành giun : Giun đất , giun đũa , sán dây , ...

- Nghành thân mềm : Ốc sên , mực , ...

- Nghành chân khớp : Tôm , bọ hung , nhện , ...

Chúc bạn học tốt !

Bình luận (0)
NN
6 tháng 5 2017 lúc 10:18
Ngành động vật không xương sống: - Ngành động vật nguyên sinh: Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày,... - Ngành ruột khoang: Hải quỳ, thủy tức, sứa,... - Ngành giun: giun đất, giun đũa, sán dây,... - Ngành thân mềm: ốc sên, mực,... - Ngành chân khớp: tôm, bọ hung, nhện,...
Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
AN
Xem chi tiết
KG
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TS
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
LM
Xem chi tiết
PC
Xem chi tiết