Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6

Language

DA

I. Pronunciation: Hãy chọn từ có đuôi -ed được phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed
2. A. signed B. profited C. attracted D. naked
3. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed
4. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned
5. A. passed B. stretched C. comprised D. washed
6. A. tested B. clapped C. planted D. demanded
7. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled
8. A. married B. sniffed C. booked D. coughed
9. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed
10. A. planned B. developed C. valued D. recognized
11. A. approved B. answered C. passed D. uttered
12. A. doubted B. wedded C. connected D. passed
13. A. managed B. laughed C. captured D. signed
14. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed
15. A. filled B. added C. started D. intended
16. A. wanted B. booked C. stopped D. laughed
17. A. booked B. watched C. jogged D. developed
18. A. kneeled B. bowed C. implied D. compressed
19. A. bottled B. explained C. trapped D. betrayed
20. A. laughed B. stamped C. booked D. contented

DO
6 tháng 4 2020 lúc 15:18

Hỏi đáp Tiếng anh thí điểm

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết