1. Khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Ví dụ:
– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)
2. Phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
Ví dụ:
– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)
3. Câu hỏi:
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
Ví dụ:
– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)
Yes, I am./ No, I am not.
Hãy viết cấu trúc về hiện tại tiếp diễn theo thể phủ định khẳng định nghi vấn
(-)S+tobe(am/is/are)+V-ing+(O/A)
(?)Tobe(am/is/are)-S-V-ing+(O/A)?
+, S + is/are + V + ing
-, S + not + is/are + V + ing
?, Is/Are + S + V + ing
Hãy viết cấu trúc về hiện tại tiếp diễn theo thể phủ định khẳng định nghi vấn:
Form:
(+) S+tobe(am/is/are)+V-ing+.....
(-) S+tobe+not(am not/isn't/aren't)+V-ing+.....
(?)Tobe(Am/Is/Are)+S+V-ing+.....?
- Cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + be ( am , is , are ) + V_ing + O
(-) S + be + not + V_ing + O
(?) Be + S + V_ing + O ?
Ex : - I am playing volleyball now
- She isn't doing homework at the moment
- Are you reading book ?
* Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
now ; right now ; at the moment ; at the present ; V ! ( look ! ; listen ! ; .... )
Form:
(+) S + (tobe)am/ is/ are + V-ing
(-) S + (tobe)am/ is/ are + not + V-ing
(?) (tobe)Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.