Unit 3: At home

PV

Hãy kể tên những đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh ?

Ngày 14/6 là kết thúc nha.Giúp mình nha.

DH
13 tháng 9 2019 lúc 19:59

Bookcase: tủ sách

– Coffee table: Bàn tròn

– Tea set: Bộ tách trà

– Television: Tivi

– Fridge: Tủ lạnh

– Heater: Bình nóng lạnh

– Barier matting: Thảm chùi chân

– Picture/ Painting: Bức tranh

– Reading lamp: Đèn bàn

– Wall lamp: Đèn tường

– Telephone: Điện thoại

– Hanger: Đồ mắc áo

– Desk: Bàn làm việc

– Frame: Khung ảnh

Bình luận (1)
VT
13 tháng 9 2019 lúc 22:40

– Bath robe: Áo choàng

– Pillowcase: Áo gối

– Dressing table: Bàn trang điểm

– Key tape: Thẻ chìa khóa

– Slippers: Dép đi trong phòng

– Bed: Giường

– Bed sheet: Lót giường

– Drap: Ga giường

– Mattress: Nệm

– Pillow: Gối

– Barier matting: Thảm chùi chân

– Bedside table/ Night table: Bàn nhỏ bên cạnh giường

– Mirror: Gương

– Wardobe: Tủ quần áo

– Duvet cover: vỏ bọc chăn bông

– Blanket: Chăn, mền

– Bedspread: Khăn trải giường

Chúc bạn học tốt!

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DG
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
AP
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết