Bài 37. Tảo

TK

Hãy hoàn thành bảng so sánh dưới đây:

STT Tên thực vật Cơ quan sinh dưỡng Cơ quan sinh sản Thuộc nhóm thực vật
1 Tảo ................................. Chưa có ...................................
2 Rêu

_ Rễ: .......................

_ Thân:....................

_Lá: ........................

.............................. ...................................
3 Cây xanh có hoa Rễ, thân, lá thật .............................. Thực vật bậc cao

TP
11 tháng 2 2018 lúc 21:07
STT Tên thực vật Cơ quan sinh dưỡng Cơ quan sinh sản Thuộc nhóm thực vật
1 Tảo không có Sinh sản sinh dưỡng hoặc hữu tính Thực vật bậc thấp
2 Rêu

Rễ giả, thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn và chưa có rễ chính thức ( rễ giả có chức năng hút nước)

Rêu sinh sản bằng bào tử . Sự phát triển : Cây rêu trưởng thành - túi bào tử - bào tử - cây rêu con . Trước khi hình thành túi bào tử , ở ngọn các cây rêu có cơ quan sinh sản hữu tính riêng biệt chứa các tế bào sinh dục đực ( tinh trùng) và cái ( trứng), sau quá trình thụ tinh mới phát triển thành túi bào tử chứ các bào tử. Rêu cùng với những thực vật đã có thân , rễ , lá phát triển hợp thành nhóm thực vật bậc cao.
3 Cây đậu ( cây xanh có hoa) Rễ , thân , lá Hoa, quả hạt
Bình luận (1)
TP
11 tháng 2 2018 lúc 21:07
STT Tên thực vật Cơ quan sinh dưỡng Cơ quan sinh sản Thuộc nhóm thực vật
1 Tảo không có Sinh sản sinh dưỡng hoặc hữu tính Thực vật bậc thấp
2 Rêu

Rễ giả, thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn và chưa có rễ chính thức ( rễ giả có chức năng hút nước)

Rêu sinh sản bằng bào tử . Sự phát triển : Cây rêu trưởng thành - túi bào tử - bào tử - cây rêu con . Trước khi hình thành túi bào tử , ở ngọn các cây rêu có cơ quan sinh sản hữu tính riêng biệt chứa các tế bào sinh dục đực ( tinh trùng) và cái ( trứng), sau quá trình thụ tinh mới phát triển thành túi bào tử chứ các bào tử. Rêu cùng với những thực vật đã có thân , rễ , lá phát triển hợp thành nhóm thực vật bậc cao.
3 Cây đậu ( cây xanh có hoa) Rễ , thân , lá Hoa, quả hạt Thực vật bậc cao
Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
QL
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
GA
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
LK
Xem chi tiết
DC
Xem chi tiết
KD
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
ML
Xem chi tiết