Hãy đánh dấu X vào ô trống tương ứng những biểu hiện thể hiện sự lịch sự, tế nhị.
|
Biểu hiện lịch sự |
Biểu hiện tế nhị |
- Nói dí dỏm |
¨ |
¨ |
- Thái độ cộc cằn |
¨ |
¨ |
- Cử chỉ sỗ sàng |
¨ |
¨ |
- Ăn nói nhẹ nhàng |
¨ |
¨ |
- Biết lắng nghe |
¨ |
¨ |
- Biết cảm ơn, xin lỗi |
¨ |
¨ |
- Nói trống không |
¨ |
¨ |
- Nói quá to |
¨ |
¨ |
- Quát mắng người khác |
¨ |
¨ |
- Biết nhường nhịn |
¨ |
¨ |
Hãy đánh dấu X vào ô trống tương ứng những biểu hiện thể hiện sự lịch sự, tế nhị.
|
Biểu hiện lịch sự |
Biểu hiện tế nhị |
- Nói dí dỏm |
|
|
- Thái độ cộc cằn |
|
|
- Cử chỉ sỗ sàng |
|
|
- Ăn nói nhẹ nhàng |
x |
|
- Biết lắng nghe |
x |
|
- Biết cảm ơn, xin lỗi |
x |
|
- Nói trống không |
|
|
- Nói quá to |
|
|
- Quát mắng người khác |
|
|
- Biết nhường nhịn |
|
x |
|
Biểu hiện lịch sự |
Biểu hiện tế nhị |
Nói dí dỏm |
|
|
Thái độ cộc cằn |
|
|
Cử chỉ sỗ sàng |
|
|
Ăn nói nhẹ nhàng |
X |
|
Biết lắng nghe |
X |
|
Biết cảm ơn, xin lỗi |
X |
|
Nói trống không |
|
|
Nói quá to |
|
|
Quát mắng người khác |
|
|
Biết nhường nhịn |
|
X |
Trước khi là bài này mình sinh nói: O tức là biểu hiện lịch sự, X tức là biểu hiện không lịch sự.
-Nói dí dỏm: X
-Thái độ cộc cằn: X
-Cử chỉ sỗ sàng: X
-Ăn nói nhẹ nhàng: O
-Biết lắng nghe: O
-Biết cảm ơn, xin lỗi: O
-Nói trống không: X
-Nói quá to: X
-Quát mắng người khác: X
-Biết nhường nhịn: O
|
Biểu hiện lịch sự |
Biểu hiện tế nhị |
- Nói dí dỏm |
|
|
- Thái độ cộc cằn |
|
|
- Cử chỉ sỗ sàng |
|
|
- Ăn nói nhẹ nhàng |
|
x |
- Biết lắng nghe |
|
x |
- Biết cảm ơn, xin lỗi |
|
x |
- Nói trống không |
|
|
- Nói quá to |
|
|
- Quát mắng người khác |
|
|
- Biết nhường nhịn |
|
|