22B. nha em! Thì Hiện tại hoàn thành (dấu hiệu là since, for)
22B. nha em! Thì Hiện tại hoàn thành (dấu hiệu là since, for)
mí bẹn ưi giúp mik câu này zới
sắp xếp các câu sau thành một câu hoàn chỉnh:
1; teacher/playing/my/soccer/is/now =>
2: play/often/Thanh/games/after/doesn't/school=>
3:go/shouldn't/we/at night/out =>
4: come to/don't/you/for dinner/Why/my house/? =>
5:after school/do/usually/Minh/What/does/?
thanh kiu ve ry mớt❤
Đặt câu hỏi cho các từ gạch dưới trong các câu sau
1.mary wants to vist the London Tower this summer
Sắp xếp các từ sáo trộn thành câu hoàn chỉnh part 2 nè!!! Giúp mk với nhá
7. noisy/ the bell/ yard/ very/ rings / until/ is/ the.
8. take/ recess/ part/ in/ we/ activities/ at/ diffirent/ many.
9. has/ John/ history/ Monday/ and/ on/ classes/ Wednesday.
10. the/ office/ the/ railway/ is/ on/ left/ opposite/ post/ station/ the.
11. my/ her/ grows/ different/ types/ of/ grandmother/ vegetables/ in/ garden.
12. young/ can/ people/ help/ with/ people/ old/ housework/ their.
giúp mình với
Các bạn giúp mình nha. Mình đg cần gấp á🥺
VII. Kếp hợp một từ ở cột A với từ tương ứng ở cột B để tạo thành từ kép (một từ hay hai từ)
A | B | Compound words |
1. home 2. summer 3. Thanks 4. week 5. buffalo 6. after 7. part 8. super 9. chicken 10. some |
a. coop b. market c. vacation d. shed e. giving f. work g. times h. time i. end j. noon |
__________________ __________________ __________________ __________________ __________________ __________________ __________________ __________________ __________________ __________________ __________________ |
kết hợp động từ với cụm từ thích hợp
1.write a.a letter to the USA
2.pay b.a letter from a friend
3.buy c.for the books
4.get d.some envelopes
5.send e.to ha noi by train
6.ask f.the second street on the right
7.take g.to each other
8.receive h.the way to the post office
Giúp mình tí!!! Từ câu 6 đến 28...mình hứa sẽ cho 10like
Điền vào chỗ trống từ sẵn có :
* Từ sẵn có : crop vacation feeds volunteers