Unit 2: Health

H24

Giúp mình gấp được ko mấy bạn!!!

40. Sometimes /stop /play /other children /chat /neighbors.

________________________________________________.

41. Listening /radio /watching television /also things I /to do.

_____________________________________________________.

42. Of course I /listen /watch everything.

___________________________________.

43. I only like /favorite programmes /enjoy myself /I seat /my favorite chair.

_____________________________________________________________________.

44. There/ things that I enjoy /but there /enough time /do them all.

________________________________________________________.

TH
26 tháng 7 2021 lúc 17:11

40. Sometimes /stop /play /other children /chat /neighbors.

Sometimes, other children stop playing to chat with their neighbors. (Đôi khi, những đứa trẻ khác ngừng chơi để trò chuyện với hàng xóm của chúng.)

41. Listening /radio /watching television /also things I /to do.

Listening to the radio and watching television are also things I want to do. (Nghe đài và xem tivi cũng là những điều tôi muốn làm.)

42. Of course I /listen /watch everything.

Of course I listen and watch everything. (Tất nhiên là tôi lắng nghe và quan sát mọi thứ.)

43. I only like /favorite programmes /enjoy myself /I seat /my favorite chair.

I only like my favorite programmes to enjoy myself and I seat in my favorite chair. (Tôi chỉ thích các chương trình yêu thích của mình để tự thưởng thức và tôi ngồi trên chiếc ghế yêu thích của mình.)

44. There/ things that I enjoy /but there /enough time /do them all.

There are many things that I enjoy but there are not enough time to do them all.  (Có rất nhiều thứ tôi muốn thưởng thức nhưng không có đủ thời gian để làm tất cả.)

 

 

Không biết reply này có quá muộn màng không, nhưng cô mong rằng nó vẫn giúp ích tới em!

Bình luận (0)