Văn bản ngữ văn 7

H24

giải thích nghĩa của các yếu tố Hán-Việt đã học: 
bạch ( bạch cầu)
bán ( bức tượng bán thân)
 ( cô độc)
 ( cư trú)
cửu ( cửu chương)
dạ ( dạ hương, dạ hội)
đại ( đại lộ, đại thắng)
điền ( điền chủ, công điền)
hà ( sơn hà)
hậu ( hậu vệ)
hồi ( hồi hương)
hữu ( hữu ích) 
lực ( nhân lực)
mộc ( thảo mộc, mộc nhĩ)
nguyệt ( nguyệt thực)
nhật ( nhật kí)
tâm ( yên tâm)
thảo ( thảo nguyên)
thiết ( thiết giáp)

VT
5 tháng 10 2016 lúc 11:33

bán:nủa
bạch:trắng
cô(cô độc):một mình
cửu(cưu chương):chín
dạ(dạ hương,dạ hội):đêm
đại:lớn
hà:sông
hậu:sau
hồi:trở về
:D:D:D:D:D:Dhữu:có
lực:sức
mộc:cây,cỏ
nhật:ngày,mặt trời
nguyệt:trăng
quốc:
tam:ba
tâm:lòng
thảo:cỏ
thiên:nghìn
thiết:sắt
thiếu:trẻ
thôn:làng
thư:sách
tiền:trước
tiểu:nhỏ
tiếu:cười
vấn:hỏi

Bình luận (12)
PL
12 tháng 12 2016 lúc 20:15

Bạch : trắng

Bán : một nửa

Cô : một mình

Cư : nơi sống

Cửu: chín

Dạ: đêm

Đại : to , lớn

Hà : sông

Hậu : sau

Hồi : trở lại, quay lại

Hữu : có

Lực : sức

Mộc : cây

nguyệt : trăng

Nhật : mặt trời

Tâm : lòng

Thảo : cỏ

Thiết: sắt

Bình luận (0)
TH
16 tháng 12 2016 lúc 21:09

bạch ( bạch cầu) : trắng
bán ( bức tượng bán thân) : nửa
( cô độc) :một mình
( cư trú) : nơi sống
cửu ( cửu chương) : chín
dạ ( dạ hương, dạ hội) :đêm
đại ( đại lộ, đại thắng) : lớn
điền ( điền chủ, công điền) : đất
( sơn hà) : sông
hậu ( hậu vệ) : sau
hồi ( hồi hương) : trở về
hữu ( hữu ích) : có
lực ( nhân lực) : sức
mộc ( thảo mộc, mộc nhĩ) : cỏ cây
nguyệt ( nguyệt thực) : trăng
nhật ( nhật kí) : ngày
tâm ( yên tâm) : lòng
thảo ( thảo nguyên) : cỏ
thiết ( thiết giáp) : sắt

Bình luận (0)
LN
20 tháng 12 2016 lúc 18:56

- bạch (bạch cầu): trắng

. - bán (bức tượng bán thân): một nửa.

- cô (cô độc): một mình.

- cư (cư trú): ở. - cứu (cửu chương): chín (chỉ số thứ tự).

- dạ (dạ hương, dạ hội): đêm.

- đại (đại lộ, đại thắng): lớn

- điền (điền chủ, công điền): ruộng.

- hà (sơn hà): sông.

- hậu (hậu vệ): sau.

- hồi (hồi hương, thu hồi): quay lại.

- hữu (hữu ích): có

. - lực (nhân lực): sức mạnh.

- mộc (thảo mộc, mộc nhĩ): cây.

- nguyệt (nguyệt thực): trăng.

- nhật (nhật kí): ngày.

- quốc (quốc ca): nước.

- tam (tam giác): số ba.

- tâm (yên tâm: lòng.

- thảo (thảo nguyên): cỏ.

- thiên (thiên niên kỉ): nghìn.

- thiết (thiết giáp): sắt.

- thiếu (thiếu niên, thiếu thời): nhỏ tuổi.

- thôn (thôn xã, thôn nữ): xóm làng.

- thư (thư viện): sách.

- tiền (tiền đạo): trước.

- tiếu (tiểu đội ): ít.

- tiếu (tiếu lâm): cười.

- vấn (vấn đáp): hỏi.

-vấn (vấn đáp) : hổi

 

Bình luận (3)
H24
7 tháng 12 2017 lúc 21:33

Bán:nủa

Bạch :trắng

Cô :một mình

Cửu :chín

Dạ :đêm

Đại :lớn

Hà :sông

Hậu :sau

Hồi :trở về

Hữu :có

Lực :sức

Mộc :cây, cỏ

Nhật :mặt trời

Nguyệt :trăng

Quốc :nước

Tam :ba

Tâm :lòng

Thảo :cỏ

Thiên :nghìn

Thiết :sắt

Thiếu :trẻ

Thôn :làng

Thư :sách

Tiền :trước

Tiểu :nhỏ

Tiếu :cười

Vấn :hỏi

Bình luận (0)
LT
29 tháng 11 2018 lúc 20:25

bán:nủa
bạch:trắng
cô(cô độc):một mình
cửu(cưu chương):chín
dạ(dạ hương,dạ hội):đêm
đại:lớn
hà:sông
hậu:sau
hồi:trở về
:D:D:D:D:D:Dhữu:có
lực:sức
mộc:cây,cỏ
nhật:ngày,mặt trời
nguyệt:trăng
quốc:
tam:ba
tâm:lòng
thảo:cỏ
thiên:nghìn
thiết:sắt
thiếu:trẻ
thôn:làng
thư:sách
tiền:trước
tiểu:nhỏ
tiếu:cười
vấn:hỏi

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
BN
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
AH
Xem chi tiết
DK
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
MS
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết