giải các pt sau
a, 2x-3=5x+2
b, 2x(x-1)-2x+2
c, x+2/x-2 - x^2/x^2-4 = 12/2(x+2)
Câu 1:Tìm nghiệm của các pt sau:
a) x - 1 = 5 - x
b) 3+ x = 2 - x
Câu 2:giải pt sau:
a) 3x + 7 = 2x - 3
b) 4 - (x - 2) = (3 - 2x)
Câu 3:giải các pt sau:
a.\(\dfrac{5x-4}{2}\)=\(\dfrac{16x+1}{7}\)
b.\(\dfrac{12x+5}{3}\)=\(\dfrac{2x-7}{4}\)
Giải PT:
a, 3(1-2x)《 4(5-3x/2)
b, 4-(x-3)2 - (2x-1)2 > 12x
c, 2x-1/x-1
Giải các phương trình sau :
a)\(\dfrac{5x+2}{6}\)\(-\dfrac{8x-1}{3}=\dfrac{4x+2}{5}-5\)
b)\(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}\)
c)\(2x^3 +6x^2=x^2+3x\)
d)\(\left|x-4\right|+3x=5\)
BÀi 1: cho các phân thức sau
A=2x+6/(x+3)(x-2)
B=x^2-9/x^2-6x+9
C=9x^2-16/3x^2-4x
D=x^2+4x+4/2x+4
E=2x-x^2/x^2-4
F=3x^2+6x+12/x^3-8
Giúp mink nha
Câu1. a, Thực hiện phép nhân
(x^2+2)(x^2+x+1)
b,(3*2^4-2^6+2^2):2^2
Câu 2. hứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến
a, (x^2+2x+3)(3x^2-2x+1)3x^2(x^2+2)-4x(x^2-1)
b, Tìm x bt:
5x(12x+7)-3x (20x-5)=100
Câu 3. a, Tính giá trị biểu thức
A=x^3-30x^2-31x+1 tại x=31
b, chứng tỏ rằng cặp phân thức sau bằng nhau
2/x+4 và 2x^2+6x/x^3+7x^2+12x
Câu 4.
a, (2x+1/2x-1 - 2x-1/2x+1) : 4x/10x-5
b, Phân tích đa thức thành nhân tử
x^3+3x-4
1. Giải các phương trình sau:
a. x-\(\dfrac{5x+2}{6}\)=\(\dfrac{7-3x}{4}\)
b. (3x-1)(x-3)(7-2x)=0
c. /3x/=4x+8
2. Giải bpt:
2x(6x-1)≥(3x-2)(4x+3)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x³-3x²+3x-1-8y³
b) x⁴-4x³+8x²-16x+16
Tính
(x-y) ²+2(x²-y²) +(x+y) ²
giải pt
a) 6(x-3) +(x-1) ²-(x+1) ²=2x
b) (2x-1) ²+(2-x) (2x-1) =0
c) 4x²-1=(2x+1) (3x-5)
d) 2x²-x=3-6x
e) x(2x-7) -4x+14=0
f) (2x-5) ²-(x+3) ²=0
1. Thực hiện phép tính: ( 27x3 - 8 ) : (6x + 9x2 +4)
2. C/m biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x,y
a) A= (3x - 5)(2x +11) - (2x +3)(3x+7)
b) B = (2x + 3)(4x2 - 6x +9) - 2(4x3 - 1)
3. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 81x4 + 4
b) x2 + 8x + 15
c) x2 - x - 12
4. Tìm x biết:
a) 2x (x-5) - x(3+2x) = 26
b) 5x (x-1) = x -1
c) 2(x+5) - x2 - 5x = 0
d) (2x-3)2 - (x+5)2 = 0
e) 3x3 - 48x = 0
f) x3 + x2 -4x = 4
g) (2x + 5)2 + (4x + 10)(3-x) + x2 - 6x +9=0
5. C/m rằng biểu thức
A = -x(x-6) - 10 luôn luôn âm với mọi x
B = 12x - 4x2 - 14 luôn luôn âm với mọi x
C = 9x2 -12x + 11 luôn luôn dương với mọi x
D = x2 - 2x + 9y2 -6y + 3 luôn luôn dương với mọi x, y.
6. Cho các phân thức sau
\(A=\dfrac{2x+6}{\left(x+3\right)\left(x-2\right)}\)
\(B=\dfrac{x^2-9}{x^2-6x+9}\)
\(C=\dfrac{9x^2-16}{3x^2-4x}\)
\(D=\dfrac{x^2+4x+4}{2x+4}\)
\(E=\dfrac{2x-x^2}{x^2-4}\)
\(F=\dfrac{3x^2+6x+12}{x^3-8}\)
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của các phân thức trên xác định
b) Tìm x để giá trị của các phân thức trên bằng 0
c) Rút gọn các phân thức trên.
7. Thực hiện các phép tính sau:
a) \(\dfrac{x+1}{2x+6}+\dfrac{2x+3}{x^2+3x}\)
b) \(\dfrac{3}{2x+6}-\dfrac{x-6}{2x^2+6x}\)
c) \(\dfrac{3}{x+y}-\dfrac{3x-3y}{2x-3y}.\left(\dfrac{2x-3y}{x^2-y^2}-2x+3y\right)\)
d) \(\dfrac{5}{2x-4}+\dfrac{7}{x+2}-\dfrac{10}{x^2-4}\)
e) \([\dfrac{2x-3}{x\left(x+1\right)^2}+\dfrac{4-x}{x\left(x+1\right)^2}]:\dfrac{4}{3x^2+3x}\)
g) \(\dfrac{1}{x-1}-\dfrac{x^3-x}{x^2+1}.\left(\dfrac{1}{x^2-2x+1}+\dfrac{1}{1-x^2}\right)\)
8. Cho biểu thức \(A=\dfrac{1}{x-2}+\dfrac{1}{x+2}+\dfrac{x^2+1}{x^2-4}\) ( với x \(\ne\pm2\) )
a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng tỏ rằng với mọi x thỏa mãn -2 < x <2, x \(\ne\) -1 phân thức luôn có giá trị âm.