Unit 5: Work and play

SJ

Em hãy sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa. Có thực hiện một số thay đổi.

1. computer / use / science class / in / hoa / computer / a / learn / her / to.

_________________________________________________

2. fiends / sommon / recess / Eating / with / be / aways / the most / relax / talk / at / and / of.

__________________________________________________

3. indoor / begin / Everyone / classes / go and / a / gain.

________________________________________

4. houseehold / the sitting-room / repair / brother / some / in / My / now / appliances.

_____________________________________________________

5. noisy / the bell / yard / very / ring / until / be / The.

_________________________________

DD
29 tháng 12 2016 lúc 17:46

1.Hoa learns how to use a computer science class.

2.Eating and talking with friends are the mót common aways of relaxing at recess.

3.Everyone go indoor and classes begin again.

4.My brother is repairing some households in a sitting-room.

5.The yard is very noisy until the bell rings.

Bình luận (0)
DD
29 tháng 12 2016 lúc 17:50

Sorry, câu 4 là:

My brother is repairing some household appliances in the sitting-room.

thật sự xin lỗi nha!bucminh

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
CT
Xem chi tiết
BV
Xem chi tiết
VD
Xem chi tiết
SJ
Xem chi tiết
KB
Xem chi tiết
BV
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết