Timetable (Thời khóa biểu)
I play soccer on Monday.
(Tôi chơi đá bóng vào thứ Hai.)
I sing songs on Monday.
(Tôi hát vào thứ Hai.)
I spell words on Tuesday.
(Tôi đánh vần vào thứ Ba.)
I read books on Tuesday.
(Tôi đọc sách vào thứ Ba.)
I count numbers on Wednesday.
(Tôi đếm số vào thứ Tư.)
I draw pictures on Wednesday.
(Tôi vẽ tranh vào thứ Tư.)
Đúng 0
Bình luận (0)