Dùng từ cho trước (in đậm) hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự câu thứ nhất. Không được thay đổi dạng của từ cho trước và không được viết quá 5 từ (kể cả từ cho trước)
96. Let’s play chess.
What .................................................................................................................................................... chess? (playing)
97. What type of music do you like best?
What…………………………………………………………………………………………type of music? (favorite)
98. I need eighteen oranges.
I need ………………………………………………………………………………………………... oranges. (dozen)
99. How much does a bowl of noodles cost?
What ………………………………………………………………………………………. a bowl of noodles? (price)
100. The fridge is completely empty.
There is .............................................................................................................................................in the fridge. ( left)