CTHH | Tên gọi | CTHH của bazơ tương ứng | CTHH của acid tương ứng |
Fe2O3 | Sắt (III) oxit | Fe(OH)3 | Không có |
SO2 | Lưu huỳnh đioxit | Không có | H2SO3 |
K2O | Kali oxit | KOH | Không có |
Al2O3 | Nhôm oxit | Al(OH)3 | Không có |
CTHH | Tên gọi | CTHH của bazơ tương ứng | CTHH của acid tương ứng |
Fe2O3 | Sắt (III) oxit | Fe(OH)3 | Không có |
SO2 | Lưu huỳnh đioxit | Không có | H2SO3 |
K2O | Kali oxit | KOH | Không có |
Al2O3 | Nhôm oxit | Al(OH)3 | Không có |
cho 5,4 kim loại nhôm vào dung dịch chứa 7,3g axir ckohiddric.viết phương trình phản ứng,tìm khối lượng của các chất sau khi phản ứng phản ứng
cho 3,44g hỗn hợp đồng và sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,12L khí
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
b, Tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng
1) hoàn thành các phản ứng hóa học và cho biết trong các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
a) KMnO4--->K2MnO4+MnO1+O2
b) Fe+CuSO4--->FeSO4+Cu
c) P2O5+H2O---> H3PO4
d) Zn +HCl---->ZnCl2+H2
2) bằng PTHH hãy phân biệt các lọ đựng các chất khí sau: O2,H2,CO2 và không khí
3) cho 19,5 g Zn tác dụng với dung dịch axit sunfuric ( H2SO4) loãng.
a) tính khối lượng kẽm sunfat( ZnSO4) thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí hid9ro sinh ra ở đktc
c) Nếu dùng toàn bộ lượng hidro sinh ra ở trên đem khử 16g bột CuO ở nhiệt độ cao thì thu được bao nhiêu gam đồng?
4) khử hoàn toàn 24g CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao cần vừa đủ 8,96 lít khí hiđro ở đktc.a) Tính % theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.
b) tính khối lượng mỗi kim loại thu được sau phản ứng.
Giúp mik gấp, thứ 2 mik thi rồi nên giúp gấp nhé.
1) khử hoàn toàn 24g CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao cần vừa đủ 8,96 lít khí hiđro ở đktc.a) Tính % theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.
b) tính khối lượng mỗi kim loại thu được sau phản ứng.
Giúp mik gấp, thứ 4 cô hỏi nên giúp mình. cả ơn các bạn trước nhé
Hòa tan hoàn toàn 4,8 magie vào dung dịch axit clohidric HCI loãng
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
c) Dẫn lượng khí H2 ở trên ở trên vào lượng vừa đủ Fe2O3 nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Tính khồi lượng chất rắn thu được
cho luồng khí h2 đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng 2 oxit nung nóng sau phản ứng thu đc 16,8 g chất rắn tính hiệu xuất phản ứng
Hoà tan 2,3 gam natri vào nước thể tích khí hidro thu được (đktc) là A.0,112 lít. B.0,224 lít C.1,12 lít D.2,24 lít Phản ứng hoá hợp là A. 2KelO3->2KCL+3O2. B. 2Fe(OH)3 ->FeO3+3H2O C. 2Fe+3Cl2->2FeCl3 D. C+2MgO->2Mg+CO2 Có bao nhiêu phản ứng xảy ra giữa oxi với các chất: Fe,Al,H2O ,S,C,CH4 P? A.7 B.6 C.5 F.5
khử hoàn toàn oxit sắt từ (Fe3O4) bằng lượng H2 trên
Tính k/g Fe3O4 đã phản ứng
Viết các phương trình phản ứng xảy ra nếu có giữa các cặp chất sau:
CaO, Al2O3, Fe3O4, FexOy, R2On, MgO. ZnO, HCl, H2SO4, H2O, CO, H2, CO2