a) −12/17 < -11/17 < -10/17 < -9/17 < −8/17
a) −12/17 < -11/17 < -10/17 < -9/17 < −8/17
sắp xếp các phân số theo thứ tự
a) Tăng dần: \(\dfrac{-5}{6}\);\(\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{24};\dfrac{16}{17};\dfrac{-3}{4};\dfrac{2}{3}\)
b) Giảm dần: \(\dfrac{-5}{8};\dfrac{7}{10};\dfrac{-16}{19};\dfrac{20}{23};\dfrac{214}{315};\dfrac{205}{107}\)
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) \(\dfrac{-11}{13}< \dfrac{.....}{13}< \dfrac{.....}{13}< \dfrac{.....}{13}< \dfrac{-7}{13}\)
b) \(\dfrac{-1}{3}< \dfrac{.....}{36}< \dfrac{.....}{18}< \dfrac{-1}{4}\)
So sánh các phân số :
a) \(\dfrac{5}{24},\dfrac{5+10}{24},\dfrac{5}{8}\)
b) \(\dfrac{4}{9},\dfrac{6+9}{6.9},\dfrac{2}{3}\)
B1 s2 các cặp p/số sau
a,\(\dfrac{12}{24}\) và\(\dfrac{15}{42}\)
b,\(\dfrac{-14}{25}\) và\(\dfrac{56}{-75}\)
B2 s2 các cặp p/số vs 0
\(\dfrac{1}{11}\), \(\dfrac{-7}{13}\), \(\dfrac{15}{-17}\), \(\dfrac{-23}{14}\)
B3 s2 các cặp p/số vs 1
\(\dfrac{13}{15}\),\(\dfrac{9}{7}\),\(\dfrac{-15}{-17}\),\(\dfrac{-16}{-13}\),\(\dfrac{-2001}{2000}\),\(\dfrac{1999}{-2000}\)
B4 S2 các cặp p/số sau vs -1
\(\dfrac{-13}{15}\),\(\dfrac{9}{-7}\),\(\dfrac{-13}{-17}\),\(\dfrac{15}{13}\),\(\dfrac{-2002}{1999}\)
ko quy đồng hãy so sánh
a) A=\(\dfrac{3}{8^3}\)+\(\dfrac{7}{8^4}\)
B=\(\dfrac{7}{8^3}\)+\(\dfrac{4}{8^4}\)
b)A= \(\dfrac{5^{12}+1}{5^{13}+1}\)
B=\(\dfrac{5^{11}+1}{5^{12}+1}\)
a) Tìm tất cả các phân số có mẫu là 12 lớn hơn \(\dfrac{-2}{3}\) và nhỏ hơn \(\dfrac{-1}{4}\)
b) Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn \(\dfrac{3}{7}\) và nhỏ hơn \(\dfrac{5}{8}\)
Cho A=\(\dfrac{1}{101}+\dfrac{1}{102}+\dfrac{1}{103}+...+\dfrac{1}{200}\)
CMR: a) A>\(\dfrac{7}{12}\)
b) A>\(\dfrac{5}{8}\)
So sánh các phân số
a)\(\dfrac{12}{14};\dfrac{1212}{1414};\dfrac{121212}{141414}\)
b)\(\dfrac{24}{35};\dfrac{2424}{3535};\dfrac{242424}{353535}\)
c)\(\dfrac{22}{25}\) và \(\dfrac{224466}{255075}\)
d)\(\dfrac{122436}{132639}\)và \(\dfrac{12}{13}\)
Điền số thích hợp vào ô vuông :
\(\dfrac{-8}{15}< \dfrac{.....}{40}< \dfrac{-7}{15}\)