Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 dam = .......m 3hm = ....... dam 4hm = .......m
5m 6dm = .......dm 7dm 8cm = .......cm
9m 5cm = .......cm 3cm 4mm = ....... mm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 7m 6dm = ............ dm
A. 76 B. 706 C. 67
526mm = ... cm .... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 52 cm 6 mm B. 50cm 6mm
C. 52cm 60mm D. 5cm 6mm
526 mm = ... cm ... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 52 cm 6 mm
B. 50 cm 6 mm
C. 52cm 60 mm
D. 5cm 6 mm
Điền số (<, > hoặc =) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m 40cm ….. 340cm b. 4m 5dm ….. 40 dm
c. 2m 5cm …… 202cm d. 5dm 8cm …. 60 cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 m = ……….mm 7hm = ………….dm
6m 8dm =………..cm 8dm =……………mm
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm.
897 mm ............... 1 m
(1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; …; ….; ….; ….; ….; 30.
b. 6; 12; 18; 24; …; ….; ….; ….; ….; 60.
Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111