Bài 2. Nhiệm vụ của Sinh học

TQ

Đề bài

Bảng dưới đây ghi tên một số sinh vật khác nhau. Hãy điền vào các cột trống một vài thông tin về chúng mà em biết.

STT

Tên sinh vật

Nơi sống

Kích thước (to, nhỏ, trung bình)

Có khả năng di chuyển

Có ích hay có hại cho con người

1

Cây mít

2

Con voi

3

Con giun đất

4

Con cá chép

5

Cây bèo tây

6

Con ruồi

7

“Cây” nấm rơm

- Hãy nối tiếp bảng trên với một số cây và con vật khác

- Ta có thể rút ra nhận xét gì về sự đa dạng của thế giới sinh vật và vai trò của chúng đối với đời sống con người?



TB
29 tháng 5 2018 lúc 9:43

Đề bài

Bảng dưới đây ghi tên một số sinh vật khác nhau. Hãy điền vào các cột trống một vài thông tin về chúng mà em biết.

STT

Tên sinh vật

Nơi sống

Kích thước (to, nhỏ, trung bình)

Có khả năng di chuyển

Có ích hay có hại cho con người

1

Cây mít

2

Con voi

3

Con giun đất

4

Con cá chép

5

Cây bèo tây

6

Con ruồi

7

“Cây” nấm rơm

- Hãy nối tiếp bảng trên với một số cây và con vật khác

- Ta có thể rút ra nhận xét gì về sự đa dạng của thế giới sinh vật và vai trò của chúng đối với đời sống con người?

Lời giải chi tiết

STT

Tên sinh vật

Nơi sống

Kích thước (to, nhỏ, trung bình)

Có khả năng di chuyển

Có ích hay có hại cho con người

1

Cây mít

Trên cạn

To

Không

Có ích

2

Con voi

Trên cạn

To

Có ích

3

Con giun đất

Dưới đất

Nhỏ

Có ích

4

Con cá chép

Dưới nước

Nhỏ

Có ích

5

Cây bèo tây

Mặt nước

Nhỏ

Không

Có ích

6

Con ruồi

Trên không

Nhỏ

Có hại

7

“Cây” nấm rơm

Trên đống rơm mục

Nhỏ

Không

Có ích

8

Con giun đũa

Trong ruột trâu, bò, người

Nhỏ

Có hại

9

Con rùa

Dưới nước

Trung bình

Có ích

Sinh vật trong tự nhiên rất phong phú và đa dạng, chúng có kích thước khác nhau, sống ở môi trường khác nhau, chúng có mối quan hệ mật thiết với nhau và với con người.



Bình luận (0)
NM
29 tháng 5 2018 lúc 9:49

Giải

- Sinh vật trong tự nhiên rất phong phú và đa dạng. Chúng sống ở nhiều môi trường khác nhau, có quan hệ mật thiết với nhau và với con người.

Bình luận (0)
H24
29 tháng 5 2018 lúc 9:44

Trả lời:

STT Tên sinh vật Nơi sống Kích thước (to, trung bình, nhỏ) Có khả năng di chuyển Có ích hay có hại cho con người
1 Cây mít Trên mặt đất Trung bình Không Có ích
2 Con voi Trên mặt đất To Có ích
3 Con giun đất Dưới đất Nhỏ Có ích
4 Con cá chép Dưới nước Nhỏ Có ích
5 Cây bèo tây Trên mặt nước Nhỏ Không Có hại
6 Con ruồi Trên không Nhỏ Có hại
7 “Cây” nấm rơm Trên mặt đất Nhỏ Không Có ích
8 Con gà Trên mặt đất Nhỏ Có ích
9 Con ngựa Trên mặt đất Trung bình Có ích
10 Con muỗi Trên không Nhỏ Có hại
11 Chuột Trên mặt đất Nhỏ Có hại

- Nhận xét về sự đa dạng của thế giới sinh vật và vai trò của chúng đối với đời sống con người: chúng đa dạng về nơi sống, về kích thước, phương thức di chuyển và tác động tới con người.

Bình luận (0)
TS
29 tháng 5 2018 lúc 9:46

Giải

- Sinh vật trong tự nhiên rất phong phú và đa dạng. Chúng sống ở nhiều môi trường khác nhau, có quan hệ mật thiết với nhau và với con người.

Bình luận (0)
HS
29 tháng 5 2018 lúc 10:13

Bình luận (1)
TL
29 tháng 5 2018 lúc 10:16

Bài 2. Nhiệm vụ của Sinh học

Bình luận (0)
TM
29 tháng 5 2018 lúc 14:46
STT Tên sinh vật Nơi sống Kích thước (to, trung bình, nhỏ) Có khả năng di chuyển Có ích hay có hại cho con người
1 Cây mít Trên mặt đất Trung bình Không Có ích
2 Con voi Trên mặt đất To Có ích
3 Con giun đất Dưới đất Nhỏ Có ích
4 Con cá chép Dưới nước Nhỏ Có ích
5 Cây bèo tây Trên mặt nước Nhỏ Không Có hại
6 Con ruồi Trên không Nhỏ Có hại
7 “Cây” nấm rơm Trên mặt đất Nhỏ Không Có ích
8 Con gà Trên mặt đất Nhỏ Có ích
9 Con ngựa Trên mặt đất Trung bình Có ích
10 Con muỗi Trên không Nhỏ Có hại
11 Chuột Trên mặt đất Nhỏ Có hại

- Nhận xét về sự đa dạng của thế giới sinh vật và vai trò của chúng đối với đời sống con người: chúng đa dạng về nơi sống, về kích thước, phương thức di chuyển và tác động tới con người.

Bình luận (0)
NT
29 tháng 5 2018 lúc 15:53

- Sinh vật trong tự nhiên rất phong phú và đa dạng. Chúng sống ở nhiều môi trường khác nhau, có quan hệ mật thiết với nhau và với con người.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết