Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
c. Listen and cross out the one with the wrong intonation.
(Nghe và loại bỏ câu có ngữ điệu sai.)
Do you live in a house?
(Bạn có sống trong một ngôi nhà không?)
Does your house have a pool?
(Nhà bạn có hồ bơi không?)
b. Listen to the sentences and notice how the intonation goes up.
(Nghe các câu và chú ý ngữ điệu đi lên như thế nào?)
Do you live in an apartment?
(Bạn có sống trong một căn hộ không?)
Does your house have a yard?
(Nhà của bạn có sân không?)
Intonation
a. Intonation for Yes/No questions goes up.
(Ngữ điệu trong câu hỏi Yes/ No đi lên.)
(Bạn sống trong một căn hộ à?)
d. Now, practice the conversation with your partner.
(Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)
b. Fill in the blanks with the correct form of the verbs.
(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.)
1. My brother lives (live) in the USA.
2. We__________ (have) a dog.
3. Does he __________(live) in Hanoi? – No he doesn’t. He________ (live) in Huế.
4. My house__________(not have) a yard.
5. Do you live in a house? – No, I don’t. I __________ (live) in an apartment.
6. Do they________ (have) a car? – Yes, they do.
Listening
a. Listen to a girl asking a boy questions about his home. Are they friends? Yes/ No
(Nghe một bạn nữ hỏi một bạn nam những câu hỏi về nhà của bạn ấy. Họ có phải là bạn bè không? Có/ Không)
b. Report to the class about your group.
(Báo cáo trước lớp về nhóm của em.)
In our group, two people live in houses. Two people live in apartments. Three people have balconies.
(Trong nhóm tôi, hai bạn sống trong nhà. Hai bạn sống trong căn hộ. Ba bạn có ban công.)
Speaking
Do You Live in a House?
(Bạn có sống trong một ngôi nhà không?)
Start by getting your partner’s attention.
(Bắt đầu bằng việc thu hút sự chú ý của bạn em.)
a. Add two more words in the table, then complete the survey about your home. After that, ask three friends about theirs.
(Thêm 3 từ vào bảng, sau đó hoàn thành bảng khảo sát về ngôi nhà của em. Kế đến, hỏi ba người bạn về nhà của họ.)
| name:___________ | name:___________ | name:___________ | name:___________ |
house/ apartment |
|
|
|
|
pool |
|
|
|
|
yard |
|
|
|
|
____________ |
|
|
|
|
____________ |
|
|
|
|
Practice
a. Point, ask, and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
- Do you live in an apartment?
(Bạn sống trong một căn hộ à?)
- Yes, I do.
(Ừm, đúng vậy.)