Cùng nghĩa với hợp tác : hợp sức
Cùng nghĩa với hợp lực : cùng nhau
Cùng nghĩa với hợp nhất : hợp lại
Cùng nghĩa hợp tác : cộng tác, kết hợp,...
Cùng nghĩa hợp lực : chung sức, hợp sức,...
Cùng nghĩa hợp nhất : thống nhất,..
Cùng nghĩa với hợp tác : hợp sức
Cùng nghĩa với hợp lực : cùng nhau
Cùng nghĩa với hợp nhất : hợp lại
Cùng nghĩa hợp tác : cộng tác, kết hợp,...
Cùng nghĩa hợp lực : chung sức, hợp sức,...
Cùng nghĩa hợp nhất : thống nhất,..
Thành ngữ, tục ngữ nào cùng nghĩa với câu tục ngữ “Giấy rách phải giữ lấy lề.”?
A – ác giả ác báo B – nhà dột từ nóc C – đói cho sạch, rách cho thơm D – dĩ hòa vi quý
Đặt 1 câu có từ "chạy" được dùng theo nghĩa tìm kiếm.
GIÚP MÌNH VỚI !
Từ đồng nghĩa với từ rót trong câu "Bầy chim đi ăn về/ Rót vào ô cửa chưa sơn vài nốt nhạc. A. Chắt B. Lấy C. Đem D. Ném
tìm và ghi lại những từ rái nghĩa với từ tươi
a.củi:củi tươi><củi..............;củi...........
b.cá.cá tươi><cá..............;cá..............
c.hoa.hoa tươi><hoa.......;hoa...............
d.khuôn mặt.khuôn mặt tươi><khuôn mặt...................;khuôn mặt...............
làm giúp mình với,đang cần gấp
Đặt 1 câu có từ chạy mang nghĩa gốc và một câu có từ chạy mang nghĩa chuyển
Viết đoạn văn 8-10 câu phân tích giá trị của phép so sánh, nhân hóa trong đoạn thơ. Những hôm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi. Giúp em nhanh với ah, không copy mạng nhaa
ghi vào mỗi chỗ trống 2 từ ngữ có từ in đậm mang nghĩa chuyễn:
a) mắt
b) đứng
c) má
d) đi
Nêu nghĩa mỗi từ đồng âm dưới đây:
a) Vừa ngồi câu cá,ông vừa đọc mấy câu thơ của Nguyễn Khuyến cho tôi nghe
........................................................................................................................................................................................................................................................
b) tôi luộc cho chị chín quả trứng gà mà không có quả nào chín
........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu1 (3đ): Em hãy nêu nghĩa của từ bàn trong các câu sau:
a. Cô giáo để cặp sách trên bàn.
...................................................................................................................................
b. Trong trận bóng đá chiều nay một mình Công Vinh đã ghi hai bàn thắng.
...................................................................................................................................
c. Những dấu bàn chân nhỏ bé in trên cát
...................................................................................................................................
Câu 2(3đ): Em hãy xác định các thành phần ngữ pháp trong các câu sau:
a. Ánh trăng đọng lại trong không gian tĩnh mịch và thời gian chừng như không trôi đi nữa.
b. Mặc dù sức Thảo yếu nhưng Thảo vẫn tích cực lao động.
c. Trời nắng chang chang, tiếng tu hú gần xa râm ran.