Ôn tập học kì II

VH

Cộng sinh là gì ? Cho VD

Mai mik thi rồi. HELP ME !

NA
9 tháng 5 2017 lúc 10:40

Cộng sinh là:Sự tương tác gần gũi được diễn ra trong thời gian dài giữa hai hay nhiều sinh vật khác nhau,mỗi sinh vật đều có vai trò nhất định,không bên nào lệ thuộc bên nào. VD:Địa y (tảo và nấm cộng sinh); Ốc mượn hồn cộng sinh với hải quỳ;Nấm và mối cộng sinh;...

Bình luận (0)
HC
9 tháng 5 2017 lúc 16:47

Cộng sinh là hình thức sinh sống có mối quan hệ chặt chẽ giữa cơ thể sinh vật và cả hai bên cùng có lợi.

Vd : Địa y là một dạng sinh vật sống đặc biệt do :

+ Nấm -------> hút nước và muối khoáng cho tảo

+ Tảo -------> CHC cho tảo và sợi nấm

===> Cộng sinh

Bình luận (0)
NL
9 tháng 5 2017 lúc 10:24

Cộng sinh là sự tương tác gần gũi và có thể diễn ra trong thời gian dài giữa hai hay nhiều loài sinh vật khác nhau. Năm 1877, Bennett đã sử dụng từ symbiosis (trong tiếng Anh để chỉ những người sống chung nhau trong một cộng đồng) để miêu tả quan hệ hỗ sinh của địa y.Năm 1879, nhà nấm học người Đức Heinrich Anton de Bary đã định nghĩa sự cộng sinh "là sự chung sống cùng nhau của những sinh vật không giống nhau"

Bình luận (2)
AT
9 tháng 5 2017 lúc 10:33

Cộng sinh là sự tương tác gần gũi và có thể diễn ra trong thời gian dài giữa hai hay nhiều loài sinh vật khác nhau.

VD: Loài địa y có hình thức cộng sinh giữa tảo và nấm,...

Bình luận (1)
NL
9 tháng 5 2017 lúc 10:33

vd: mối và trùng roi sống trong ruột mối. Mối ăn gỗ nhưng k có men chuyển hóa cellulose. Trùng roi thì có men để tiu hóa cellulose thành đường. một phần dùng cho trùng roi 1 phần dành cho mối. Mối k thể sống nếu thiếu trùng roi và trùng roi cũng k thể xa mối)

Bình luận (1)
NH
9 tháng 6 2017 lúc 21:13

Cộng sinh là sự tương tác gần gũi và có thể diễn ra trong thời gian dài giữa 2 hay các loại sinh vật khác nhau mỗi sinh vật đều có 1 vai trò nhất định không bên nào phụ thuộc bên nào...

Bình luận (0)
NH
9 tháng 6 2017 lúc 21:14

VD: Địa y cộng sinh vs tảo và nấm

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LH
Xem chi tiết
PB
Xem chi tiết
HP
Xem chi tiết
LJ
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
CT
Xem chi tiết
NU
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
LV
Xem chi tiết