Unit 9: The body

NH

collecting words and sentences about festivals.

dịch là thu thập từ và câu về lễ hội

LH
30 tháng 3 2018 lúc 20:54

About Tet holiday:

- Lunar New Year: Tết Nguyên Đán

- Lunar Calendar: Lịch âm

- New Year’s Eve: Giao thừa

- Loại hoa truyền thống:

Peach Blossom Hoa đào
Apricot Blossom Hoa mai
Kumquat tree Cây quất
Marigoal Cúc vạn thọ
Paper white Hoa thuỷ tiên
The New Year tree Cây nêu

- Món ăn truyền thống:

Chung Cake Bánh chưng
Sticky rice Gạo nếp
Jellied meat Thịt đông
Dried candied fruits Mứt
Dried bamboo shoots Măng khô
Pig trotters Chân giò
Stewed food Món hầm
Lean pork paste Giò lụa
Pickled onion Dưa hành
Vietnamese sausage Giò, chả

- Phong tục truyền thống:

Decorate the house Trang trí nhà cửa
Reunion Đoàn tụ (gia đình, bạn bè)
Red envelope Lì xì
Lucky money Tiền lì xì (chúc sức khoẻ, may mắn)
Visit relatives and friends Thăm hỏi họ hàng và bạn bè
The first person to enter a house Người xông đất, xông nhà
Traditional festivals Các lễ hội truyền thống
Go to pagoda to pray for Đi chùa để cầu bình an, sức khoẻ, …
The kichen Gods Táo quân

P/s: Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
LH
30 tháng 3 2018 lúc 20:59

About Mid-autumn:

- Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/: Tết Trung thu

- Moon cake /ˈmuːn keɪk/ : bánh Trung thu

- Dragon Dance : múa rồng

- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/ : múa lân

- Lantern /ˈlæn.tən/ : đèn lồng

- Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/ : tò he

- Mask /mɑːsk/ : mặt nạ

- Moon /ˈmuːn/ : mặt trăng

- Banyan /ˈbænjæn/ : cây đa

- Lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/: rước đèn

- Bamboo /bæmˈbuː/ : cây tre

- The man in the moon/ The Moon Man: chú cuội

- Moon goddess (fairy) /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/: chị Hằng

- Jade Rabbit : Thỏ ngọc

- Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/ : đèn ông sao

* Các hoạt động diễn ra trong Tết Trung Thu:

- Perform/ parade lion dance around/all over streets: Biểu diễn trên phố

- Eat Moon cake: ăn bánh trung thu

- Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: rước đèn ông sao

- Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thưởng trăng.

P/s: Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
LH
30 tháng 3 2018 lúc 21:04

About Haloween holiday:

- Pumpkin: bí đỏ

- Jack o’lantern: lễ hội đèn bí ngô

- Skull: đầu lâu

- Bats: con dơi

- Haystack: đống cỏ khô

- Owl: con cú

- Haunted house: nhà hoang, nhà bị ma ám

- Ponoma apple: quả táo Ponoma

- Black cat: con mèo đen

- Scarecrow: bù nhìn, người rơm

- Spider web: mạng nhện

- Trick or treat: một trò chơi trong ngày Halloween

- Candy: kẹo

- Candy bad: túi đựng kẹo

- Mask: mặt nạ

- Costumes: trang phục hóa trang

* Các nhân vật có thể hóa trang:

- Pirates: cướp biển

- Alien: người ngoài hành tinh

- Clown: chú hề

- Devil: ác quỷ

- Ghost: con ma

- Monster: quái vật

- Mummy: xác ướp

- Zombie: thây ma

- Witch: phù thủy

- Witch’s hat: nón phù thủy

- Skeleton: bộ xương người

- Werewolf: chó sói

- Vampire: ma cà rồng

- Super hero: siêu anh hùng

- Robot: rô-bốt

- ................................

P/s: Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HL
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LV
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết