Violympic toán 6

AM

Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 4 phần tử

B. 5 phần tử

C. 6 phần tử

D. 7 phần tử

Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ∈N| x < 3}.

A. M ⊂ N

B. M > N

C. M < N

D. N ⊂ M

Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:

A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:

A. 4022

B. – 4022

C. 0

D. 2011

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương.

Số 0 không phải là số nguyên.

Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm.

Số tự nhiên là số nguyên dương.

Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:

A. –11

B. 3

C. –3

D. –27

Câu 7: Số liền sau của số –999 là :

A. – 1000

B. –998

C. 1000

D. 998

Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:

A. –5

B. 6

C. - 6

D. 12

Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:

A. (–3)2

B. (–3)5 = 35

C. (–6)2 = 36

D. (–4)3 = – 64

Câu 10: Cho x ∈ Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :

A. 6

B. - 6

C. - 11

D. 0

Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:

A. – m + n + p

B. – m – n + p

C. m + n – p

D. – m + n – p

Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:

A.a và b cùng dấu

B. a 0 và b < 0

C.a và b trái dấu

D. a > 0 và b 0

B. Tự luận:

Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):

5 . ( –7) + (–12). (–6) b) ( –95). (2 – 125) – 125. 95

c) | –345| : | –5| + |27| . (–3)

Bài 2: Tìm x ∈ Z, biết:

3(x – 5) = –60 b) 22x + 32x = 39 c) | x – 3| = | –20|

Bài 3: Tìm số hạng thứ 7 của dãy số: – 3; 9; – 27; 81;….

---------------

ND
1 tháng 4 2020 lúc 18:43

Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 4 phần tử

B. 5 phần tử

C. 6 phần tử

D. 7 phần tử

Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ∈N| x < 3}.

A. M ⊂ N

B. M > N

C. M < N

D. N ⊂ M

Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:

A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:

A. 4022

B. – 4022

C. 0

D. 2011

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương.

Số 0 không phải là số nguyên.

Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm.

Số tự nhiên là số nguyên dương.

Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:

A. –11

B. 3

C. –3

D. –27

Câu 7: Số liền sau của số –999 là :

A. – 1000

B. –998

C. 1000

D. 998

Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:

A. –5

B. 6

C. - 6

D. 12

Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:

A. (–3)2

B. (–3)5 = 35

C. (–6)2 = 36

D. (–4)3 = – 64

Câu 10: Cho x ∈ Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :

A. 6

B. - 6

C. - 11

D. 0

Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:

A. – m + n + p

B. – m – n + p

C. m + n – p

D. – m + n – p

Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:

A.a và b cùng dấu

B. a 0 và b < 0

C.a và b trái dấu

D. a > 0 và b 0

B. Tự luận:

Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):

a) 5 . ( –7) + (–12). (–6)

= -35 + 72= 37

b) ( –95). (2 – 125) – 125. 95

= (-95). (-123)- 125.95

=95. (123-125)

= 95. (-2)=-190

c) | –345| : | –5| + |27| . (–3)

= 345:5+27.(-3)

= 69+(-81)

=-12

Bài 2: Tìm x ∈ Z, biết:

a)3(x – 5) = –60

<=> (x-5)= -60:3

<=> x-5= -20

<=> x= -20+5

<=>x= -15

b) 22x + 32x = 39

<=> 54x=39

<=>x= 39/54= 13/18

c) | x – 3| = | –20|

<=> \(\left|x-3\right|=20\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=20\\3-x=20\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=23\\x=-17\end{matrix}\right.\)

=> \(S=\left\{-17;23\right\}\)

Bài 3: Tìm số hạng thứ 7 của dãy số: – 3; 9; – 27; 81;….

---

Số hạng thứ nhất: (-3)1=-3

Số hạng thứ hai: (-3)2=9

Số hạng thứ ba: (-3)3=-27

....

Số hạng thứ bảy: (-3)7=-2187

Bình luận (0)
AM
1 tháng 4 2020 lúc 18:09

Giúp mình với nha các bạn

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
NC
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết