Di truyền học cấp độ tế bào

MC

Cho phép lai (P): ♀AabbDd x ♂AaBbDd. Biết rằng: 10% số tế bào sinh tinh có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể khác phân ly bình thường, giảm phân II bình thường, các tế bào sinh tinh khác giảm phân bình thường; 20% số tế bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd không phân ly trong giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể khác phân ly bình thường, giảm phân II bình thường; 8% số tế bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể khác phân ly bình thường, giảm phân II bình thường, các tế bào sinh trứng khác giảm phân bình thường. Các giao tử có sức sống và khả năng thụ tinh ngang nhau. Số loại kiểu gen đột biến tối đa có thể thu được ở F1 là

A.112   B.204    C.114    D.108
H24
4 tháng 6 2016 lúc 23:40

P: AaBbDd × AaBbDd
Giới đực:

8% số tế bào sinh có cặp NST Bb không phân li trong giảm phân I tạo ra giao tử Bb, 0.92% tế bào giảm phân bình thường tạo ra hai loại giao tử có kiểu giao tử B, b.

Giới cái:

20% số tế bào sinh trứng có cặp Dd không phân li trong giảm phân I tạo ra giao tử Dd, 0.16% số tế bào sinh trứng có cặp Aa không phân li trong giảm phân I tạo ra giao tử Aa, 0.64% số tế bào khác giảm phân bình thường.

Do các cặp gen phân li độc lập.
Xét Aa × Aa.

Giới đực giao tử: A, a.Giới cái giao tử: A, a, Aa, 0.

Các kiểu gen tạo ra: 3 bình thường + 4 đột biến.
Xét Bb × Bb

Giới đực: B, b, Bb, 0.Giới cái: B, b.

Các kiểu gen tạo ra: 3 bình thường + 4 đột biến.
Xét Dd × Dd.

Giới đực: D, d.Giới cái: D, ad, Dd, 0.

Các kiểu gen tạo ra: 3 bình thường + 4 đột biến.
Số loại kiểu gen đột biến tạo ra (gồm đột biến ở 1, 2 hoặc 3 cặp) là:
(3 × 3 × 4) × 3 + (3 × 4 × 4) × 3 + 4 × 4 × 4 = 316
⇒ So với đáp án thì đáp án C thỏa mãn nhất.

Bình luận (0)
MC
5 tháng 6 2016 lúc 0:00

Phép lai P khác mà ?

Bình luận (0)
DB
9 tháng 6 2016 lúc 13:59
   C.114
Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TT
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
BD
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
DM
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết