So sánh hơn:
S + V + more - long adj + than + N / proN
VD: I am more inteligent than him.
So sánh hơn nhất:
S + V + most - long adj (+ in / at)
VD: He is the most inteligent in his class.
So sánh hơn:
S + V + more - long adj + than + N / proN
VD: I am more inteligent than him.
So sánh hơn nhất:
S + V + most - long adj (+ in / at)
VD: He is the most inteligent in his class.
em hãy so sánh dạng hơn kém và cao nhất của những tính từ sau
Hãy cho dạng đúng của tính từ so sánh trong ngoặc
What's ....... day in your life? ( happy)
Hoàn tất các câu sau , dùng hình thức so sánh của các tính từ trong ngoặc
1 orange juice is.......coffee.(good)
Hoàn tất các câu sau, dùng hình thức so sánh hơn của các tính từ trong ngoặc.
1. A new house is ... an old one. (expensive)
2. Motorbikes are ... bicycles. (fast)
3. My television is ... his television. (modern)
4. Summer is ... spring. (hot)
5. Jane is ... her sister. (beautiful)
6. Skirts are often ... dresses. (cheap)
7. Your stereo is ... mine. (good)
8. A bycicle is often ... a car in busy cities. (convenient)
9. The weather today is ... it was yesterday. (bad)
10. David is ... John. (clever)
Hoàn tất các câu sau, dùng hình thức so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc.
1. The Nile River is ... river in the world. (long)
2. This book is ... of three books. (interesting)
3. Ho Chi Minh City is ... city in Viet Nam.(big)
4. They are ... students in my class. (good)
5. These house are ... in the village. (beautiful)
6. Winter is ...season of the year. (cold)
7. Airplane is ... means of transport. (last)
8. He is ... person in the meeting. ( important)
9. I am ... man in the world. (happy)
10. This is ... party I've ever been to. (bad)
I.Hoàn tất các câu sau,dùng hình thức so sánh hơn của các tính từ trong ngoặc.
Ex: Armchairs are ______more comfortable than chairs____.(comfortable)
1.A new house is__________________ an old one.(expensive)
2.Motobikes are___________________bicycles.(flash)
3.My television is__________________his television.(modern)
4.Summer is__________spring.(hot)
5.Jane is_____________her sister.(beautiful)
6.Skirts are_______________dresses.(cheap)
7.Yours stereo is_____________mine.(good)
8.A bicycle is often ________________a car in busy cities.(convennient)
9.The weather today is _________________it was yesterday.(bad)
10.David is_________________Jonh.(clever)
II.Hoàn tất các câu sau,dùng hình thức so sánh hơn của các tính từ trong ngoặc.
1.Nivel Rivel is___________________river in the word.(long)
2.This book is_________________of three books.(interesting)
3.Ho Chi Minh city is_________________city in Viet Nam.(big)
4.They are____________________student in my class.(good)
5.These houses are_______________in the village.(beautiful)
6.Winter is________season in the year.(cold)
7.Airplane is_____________means of transport.(last)
8.He is____________person in the meeting.(important)
9.I am____________man in the world.(happy)
10.This is______________party I've been to.(bad)
Giúp mk với!! cần gấp
Cho dạng đúng của Verb
The play is so ...( bore)
Mí bạn ơi cho tớ hỏi chỗ này thì mik điền bored hay là boring??😐😐😐
Em hãy cho dạng đúng của tính từ so sánh trong ngoặc để hoàn thành đoạn hội thoại sau.
Interviewer: Excuse me. Can I ask you some questions about this health club?
Kien: Yes, of course.
Interviewer: Fist of all. Why do you come to the health club?
Kien: Because I fell fitter (fit) and _____ (healthy)
Interviewer: Fine. And how can we make the health club ____ (good) than it is now?
Kien: Hmm. We need _____ (big) changing rooms. They're _____ (bad) part of the club. Yes, the changing rooms are ______ (important) thing for me.
Interviewer: I see. What about _______ (low) prices?
Kien: Yes, this is ______ (expensive) club in the town. The Youth club is _____ (lafge) but it's ______ (cheap). It is about 30.000 VND a month.
Interviewer: Good, thank you very much.
Các bạn giải giùm mình nha mình bấm đúng cho
IX. Em hãy dung từ gợi ý để viết hoàn chỉnh những câu sau.
Ví dụ : 0. The Nile / longest / river / world.
The Nile is longest river in the world.
1. Trang / the / good / student / our class .
2. Refrigerator / next /closet / and / front / dishwasher.
3. Traveling / train / slower / but / intersesting /traveling / plane.
4. Miss / Hue / take care / sick children /same hospital / as / mother.
5. Which / most / suitable house / Mr. Lam /and / family ?
6. Uncle / farmer / and / grow / lot / vegetables / his farm.
7. It / difficult / find / a partment / Ho Chi Minh city ?
8. Brazil / most / successful / soccer team / world.
9. Who / the / fat / person / your / group?
10. Lesson / this year / long / and / more difficult / those / last year.
X.Em hãy dịch những câu sau sang tiếng anh.
1. Một bãi biển mới đẹp lam sao ! Chúng tôi sẽ đến đó vào dịp hè này.
2. Tokyo là một trong những thành phố đắt nhất thế giới.
3. Cuộc sống ở thành phố ồn ào hơn nhưng thú vị hơn cuộc sống ở nông thôn.
4. Chị gái mình là một nhà báo. Chị ấy viết bài cho báo thanh niên.
5. Máy bay là một phương tiên giao thông nhanh nhất.
V. Em hãy sắp sếp những từ dưới đây theo ba nhóm từ bên dứới.
actor bathroom dining room dishwasher dryer
engineer fireman garage kitchen nurse
refrigerator sitting room stove student washing machine
Jobs Rooms Objects