Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong bảng để hoàn thành câu
wash go (χ 2) know laugh stop leave finish be (χ 2 ) |
1. .................. you ................ shopping yesterday?
2. The joke .................... funny. We .................. at the funny story.
3. I ................ to the zoo yesterday because the weather ................... nice.
4. My sister .............. the dirty dishes after dinner last night.
5. I ............... Mai two weeks ago.
6. I worked for three hours last night. I ................. my homework at about 9 o'clock.
7. She ............... for Europe five days ago.
8. The rain .................... a few minutes ago. They sky is clear now.
Dựa vào từ đã cho hãy đặt câu hỏi
1.He met her at his friend's house last week
2.Nam has learned English for three years
I. Đặt câu hỏi cho từ in đậm.
5. .........................................................?
It takes me 2 hours to do my homework.
II. Điền vào mỗi khoảng trống một giới từ thích hợp.
1. Leaves turn yellow.....................autumn.
2. Where are they going.........................their holidays?
3. I prefer traveling.....................plane.
7.
Chọn từ hoặc cụm từ được in đậm cần sửa.
1. I need some informations about the bus schedule.
A B C D
2. Was you nervous about your test the last week ?
A B C D
3. Marta isn't going to leave school and so is Bill.
A B C D
4. My grade on the test was worst than yours.
A B C D
5. Robert works hard every day, but his brother isn't.
A B C D
Odd one out by cirede a,b,c or d (3ms) (loại từ nào
Đặt câu hỏi cho những từ được in nghiêng
1. The flower festival is celebrated every year in Da Lat
2. We alway have Banh chung at Tet
3. My sister wen to Ho Chi Minh City last year with her friend
I. Đặt câu hỏi cho những từ được in đậm.
1. .........................................................................?
We are going to France for our holidays.
2. ...........................................................................?
He has to get back home at half past ten.
3. .............................................................................?
We should go out for a walk at the moment.
4. ..............................................................................?
Yé, she is. Nga is going to do her homework after dinner.
II. Điền vào mỗi khoảng trống một giới từ thích hợp.
1. Where's Huong? - I'm not sure. Mabe she's.........................bed.
2. Would you like to go out........................... a drink?
Viết một đoạn văn từ 60-80 từ về trường trung học ở Việt Nam
(Giup mình với)
1 Nam / be / instead in / computer game ( Viết câu với từ gợi ý ) 2 I / my math homework / at the moment. / am going ( sắp xếp từ xáo trộn thành câu ). 3 about / picnic / going / a / How / for / ? ( sắp xếp từ đảo lộn thành câu )