cho các từ xôn xao ,đủng đỉnh ,rừng rú ,lí nhí ,li tí ,viết lách ,mực thước ,sắt son ,tốt tươi ,mưa móc ,tan tác,mộng mơ,no nê , ầm ầm ,ầm ĩ ,nảy nở ,tươi cười ,cá mú ,áo dài ,cà chua ,xanh biếc ,học tập ,bút mực ,thầy cô, tốt đẹp ,làm ăn ,quạt giấy ,đêm ngày ,bàn ghế ,sách vở ,bố mẹ, tìm kiếm, buôn bán, núi non, đứng ngồi, lo âu, ham muốn, trầm bông ,đi về ,gang thép ,chăn màn, học hành, trên dưới, mưa nắng.
xếp thành 2 loại từ ghép:chính phụ,đẳng lập
2 loại từ láy:bộ phận,toàn bộ
- Từ ghép:
+ Từ ghép chính phụ: viết lách, mưa móc, áo dài, cà chua, xanh biếc, bút mực, làm ăn, quạt giấy, lo âu.
+ Từ ghép đẳng lập: rừng rú, mực thước, tốt tươi, mộng mơ, nảy nở, tươi cười, cá mú, học tập, thầy cô, tốt đẹp, đêm ngày, bàn ghế, sách vở, bố mẹ, tìm kiếm, buôn bán, núi non, đứng ngồi, ham muốn, trầm bổng, đi về, gang thép, chăn màn, học hành, trên dưới, mưa nắng.
- Từ láy:
+ Từ láy bộ phận: xôn xao, đủng đỉnh, lí nhí, lí tí, sắt son, tan tác, no nê, ầm ĩ.
+ Từ láy toàn bộ: ầm ầm.