$Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + H_2O$
Từ ba chất trên chỉ $Cu$ và $H_2SO_4$ mới có thể điều chế ra khí $SO_2$
$Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + H_2O$
Từ ba chất trên chỉ $Cu$ và $H_2SO_4$ mới có thể điều chế ra khí $SO_2$
cho cac chat sau : Ag,cu,zn,mg,zn(oH)3, ca(oH)2, so3, N2O5, CUSO4, BACL,NO, CA(HCO3)2,NA2O, MGCO3,ZnO
a, chat nao tac dung voi H2O
b, chất nao tac dung voi H2SO4
c,Chất nao tac dung voi KOH
d, chất nào tác dụng voi AgNO3
Viet PT phan ung
Đốt cháy Agam hh (Mg,Zn,Cu) thu được 34,5g chất rắn X gồm 3 oxit MgO,ZnO,CuO để hòa tan hết hỗn hợp trên cần dùng vừa đủ 0,8 mol HCL.Tính A
Cho các chất sau gồm: Ca(OH)2 , CuSO4 , HCl , CaO
a) Chất nào tác dụng được với KOH.
b) Chất nào tác dụng được với Fe.
cho dd CuSO4 tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH thu được 9,8g chất kết tủa Cu(OH)
a, viết PTHH xảy ra
b, tính khối lượng CuSO4 đã phản ứng
c, tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng
Cho các chất sau đây : Cao ,Fe2O3,SO2,P2O5.Chất nào pứ với ?
a, H2O
b,dd HCl
c,dd Ca(OH)2
Viết pt pứ xảy ra
Để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và H2SO4 người ta dùng gì
Có 3 dung dịch không màu đựng trong 3 lọ không nhãn riêng biệt sau:Na2CO3,Na2SO4,AgNO3.Chỉ dùng 1 thuốc thử tự chọn ,nhận biết các dung dịch trong mỗi lọ trên bằng phương pháp hóa học
Cho 20 g hôn hợp A gồm bột Cu ,Fe,Zn .Cho A phản ứng vừa đủ với 200 g dd HCl 18,25 % Sau khi phan ứng kết thúc thát thoát ra 6,72 lít khí ở đktc và 1.4 g chất rắn .
a,Tính thành phần % theo kl của các chất có trong hỗn hợp A
b,Tính C% của các chất có trong sp
Cho 200ml dd NaOH vào 200 ml dd AlCl3 , thu được 1 kết tủa , nung kết tủa đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Tính nồng độ mol/l của dd NaOH