Suggestions

HT

cấu trúc thì tương lai đơn? dấu hiệu nhận biết?

(help mee!) khocroi

TN
2 tháng 9 2017 lúc 19:52
Cách dùng thì tương lai đơn Ví dụ về thì tương lai đơn
Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói We will see what we can di t help you.( Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh.)

I miss her. I will go to her house to see her. ( Tôi nhớ cô ấy. Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấy )

Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời Will you open the door? ( Anh đóng cửa giúp tôi được không) → lời yêu cầu.

Will you come to lunch? ( Trưa này cậu tới ăn cơm nhé ) → lời mời

Will you turn on the fan? ( Bạn có thể mở quạt được không ) → lời yêu cầu.

Will you go to this party tonight? ( Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ )→ lời mời

Diễn đạt dự đoán không có căn cứ People will not go to Jupiter before 22nd century.( Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22. )

I think people will not use computers after 25th century. ( Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25 )

rong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:

– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

– tomorrow: ngày mai

– Next day: ngày hôm tới

– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:

– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là

– perhaps: có lẽ

– probably: có lẽ

Bình luận (1)
LV
2 tháng 9 2017 lúc 19:53

a) Cấu trúc

(+) S + will + V + .....

(-) S + won't + V + ...

(?) Will + S + V +......

b) Dấu hiệu nhận biết ( các từ đi kèm ) : this ( Sunday , weekend , ........ ) ; tomorrow ; tonight ; next ( week , year , ....... ) ; .........

Bình luận (0)
CL
2 tháng 9 2017 lúc 19:53

Cấu trúc:

+) S + will + V(bare)

-) S + will not/won't + V(bare)

?) Will + S + V(bare)

Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:

– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

– tomorrow: ngày mai

– Next day: ngày hôm tới

– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:

– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là

– perhaps: có lẽ

– probably: có lẽ

Bình luận (0)
TV
2 tháng 9 2017 lúc 20:16

Cấu trúc: (+)S + will + Vnguyênthể

(-)S + will not/won't + Vnguyênthể

(?)Will + S + Vnguyênthể

Dấu hiệu : Next , tomorrow , in

Bình luận (0)
HD
3 tháng 9 2017 lúc 9:35

Form:

(+) S + will + V

(-) S + won't +V

(?) Will + S + V

xl bn nha dấu hiệu nhận bik mk quên r

Bình luận (0)
DD
20 tháng 12 2017 lúc 20:44

Động từ tobe

KĐ: S + tobe + O

PĐ: S + tobe + not + O

KĐ: Tobe + S + O?

Động từ thường

KĐ: S + V/V(s/es) + O

PĐ: S + do/does + not + V + O

KĐ: Do/Does + S + V?

Bình luận (0)
JL
26 tháng 12 2017 lúc 21:53

1,Form

(+) S + will + V (inf)

(-) S + won't = will not + V (inf)

(?) Will + S + V (inf) ?

*Wh-question: Wh-question + will + S + V (inf) ?

2,Use

TLĐ diễn tả:

a) Sự việc có thể sẽ xảy ra trong tương lai ( không dùng tương lai đơn để nói về kế hoạch, dự định từ trước )

b) dùng để chỉ lời hứa, hy vọng, chắc chắn

-lời hứa: promise

VD: I promise I won't do again

-hy vọng: hope

VD: I hope you will keep your word

-chắc chắn: sure

VD: I am sure he will come

c) TLĐ đưa ra quyết định tại thời điểm nói

VD:

A:I am cold

B:I will close the door

d) Được dùng trong câu điều kiện 1

Nếu......... thì sẽ ..

VD: If it's sunny tomrow, I will hang out

3, Recognition

a) TLĐ đi với các trạng từ thời gian

tomorrow, soon, next week, next month, next year,......

in + khoảng thời gian tương lai

VD: in 10 minutes

b) S+ hope / promise/be sure + S2+ will + V

c) Câu điều kiện 1

If + S + VHTĐ+ S+ will +V

Bình luận (0)
DD
27 tháng 12 2017 lúc 20:20

Có lẽ là muốn nhận biết được thì hiện tại tương lai đone

Ta dựa vào các trạng từ như: usually, sometimes, awlay,...

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TM
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HQ
Xem chi tiết
HQ
Xem chi tiết
QH
Xem chi tiết
PV
Xem chi tiết
HP
Xem chi tiết
QH
Xem chi tiết