Luyện tập tổng hợp

QM

Câu 6. Em hãy sắp xếp những từ dưới đây thành câu có nghĩa. Có thể thực hiện một số thay đổi nếu cần thiết. (20đ)\

1. hear / how / Vietnam / Tim / about / in / live / students / like. ……………………………………………………………………..

2. show / to / post office / can / me / the / you / the way / nearest? ……………………………………………………………………

3. me / last / uncle / the One pillar Pagoda / take / see / Sunday / my / to. ……………………………………………………………………….

4. she / not go / yesterday / tired / Nga / school / because / be / to. ………………………………………………………………………

5. buy / stamps / mail / Hanh / some / overseas / need / for / to. ………………………………………………………………………

giúp mk nha bn nào nhanh mk tik cho nha <3

LD
29 tháng 7 2017 lúc 18:01

Câu 6. Em hãy sắp xếp những từ dưới đây thành câu có nghĩa. Có thể thực hiện một số thay đổi nếu cần thiết. (20đ)\

1. hear / how / Vietnam / Tim / about / in / live / students / like.

Tim likes to hear about how students live in Vietnam

2. show / to / post office / can / me / the / you / the way / nearest?

can you show me the nearest way to the post office?

3. me / last / uncle / the One pillar Pagoda / take / see / Sunday / my / to.

last Sunday, my uncle took me to see the One pillar Pagoda

4. she / not go / yesterday / tired / Nga / school / because / be / to.

Nga didn't go to school yesterday because she was tired

5. buy / stamps / mail / Hanh / some / overseas / need / for / to.

Hanh needs to buy some stamps for overseas mail

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LL
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
MD
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết