Unit 8: places

QM

Câu 4. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại. (10đ)

Ví dụ: 0. A. stool B. room C. afternoon D. door Trả lời: D. door

1. A. teenager B. together C.guess D. regular

2. A.chicken B. coach C. orchestra D. change

3. A. meat B. reader C. overseas D. realize

4. A. horrible B. hour C. hundred D. hold

5. A. much B. drug C. future D.buffalo

LD
23 tháng 7 2017 lúc 7:49

Câu 4. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại. (10đ)

Ví dụ: 0. A. stool B. room C. afternoon D. door Trả lời: D. door

1. A. teenager B. together C.guess D. regular

2. A.chicken B. coach C. orchestra D. change

3. A. meat B. reader C. overseas D. realize

4. A. horrible B. hour C. hundred D. hold

5. A. much B. drug C. future D.buffalo

Bình luận (0)
MV
23 tháng 7 2017 lúc 7:58

Câu 4. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại. (10đ)

Ví dụ: 0. A. stool B. room C. afternoon D. door Trả lời D. door

1. A. teenager B. together C. guess D.regular

2. A. chicken B. coach C. orchestra D. change

3. A. meat B. reader C. overseas D. realize

4. A. horrible B. hour C. hundred D. hold

5. A. much B. drug C. future D. buffalo

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
VT
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
RR
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
NK
Xem chi tiết