Câu 6: Nhà ở có đặc điểm chung về
A. Kiến trúc và màu sắc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du Bắc Bộ.
Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình
A. Sử dụng điện mọi lúc, mọi nơi không cần tắt các đồ dùng điện.
B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ.
C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa.
D. Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện.
Câu 9. Thế nào là ăn đúng cách?
A. Nhai kĩ B. Không đọc sách khi ăn
C. Không xem tivi khi ăn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Vật liệu dùng để lợp mái nhà
Câu 70. Khu vực nào sau đây không thuộc nhà ở?
A. Nơi để xe B. Nơi hội họp
C. Nơi phơi quần áo D. Nơi ngủ nghỉ
Câu 52. Một ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 53. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây?
A. Tính tiện ích B. An ninh, an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng D. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 54. Ngôi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách:
A. Tận dụng năng lượng gió
B. Tận dụng ánh sáng mặt trời
C. Tận dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
D. Không sử dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
Câu 55. Tính an toàn, an ninh của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ giám sát và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng cài đặt phần mềm trên
A. Điện thoại B. Máy tính bảng
C. Máy tính xách tay D. Cả 3 đáp án trên
Câu 56. Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Vẽ thiết kế B. Xây móng
C. Quét vôi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 75. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất đường, bột D. Cả 3 đáp án trên
Câu 75. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất đường, bột D. Cả 3 đáp án trên
Câu 76. Nhóm thực phẩm nào có vai trò làm tăng sức đề kháng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 44. Việc làm nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện?
A. Tận dụng gió tự nhiên B. Tận dụng ánh sáng tự nhiên
C. Tận dụng nguồn năng lượng mặt trời D. Cả 3 đáp án trên
Câu 74. Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu chất khoáng