It’s time for recess

MD

Câu 1: what time is it?

10:15: it’s a quarter past ten

1. 20:15  it’s a quarter past eight p.m
2. 07:40  it’s twenty to eight.

 

3. 14:50

 

4. 18:23

 

5. 06:17

 

6. 20:45

 

7. 11:00

 

8. 14:55

 

9. 21:46

 

10. 22:30

 

11. 12:15

 

12. 05:42

 

13. 16:23

 

14. 10:45 

 

15. 17:08

các bạn ơi giúp mình giải bài này với!!!!!

 

 

TH
11 tháng 7 2021 lúc 9:28

10:15: it’s a quarter past ten

1. 20:15  it’s a quarter past eight p.m.
2. 07:40  it’s twenty to eight.

3. 14:50: it's fifty past two p.m.

4. 18:23: it's twenty-three past six p.m.

5. 06:17: it's seventeen past six

6. 20:45: it's a quarter to nine p.m.

7. 11:00: it's eleven o'clock

8. 14:55: it's fifty-five past two p.m. / five to three p.m

9. 21:46: it's forty-six past nine p.m.

10. 22:30: it's half past ten p.m.

11. 12:15: it's a quarter past twelve

12. 05:42: it's forty-two past five

13. 16:23: it's twenty-three past four p.m.

14. 10:45: it's ten forty-five

15. 17:08: it's eight past five p.m.

 

Minh Châu Tiến Đạt thân mến, với bài đọc thời gian này em chỉ cần lưu ý:

- Cách đọc 1: giờ trước, phút sau: số giờ + số phút (+ p.m. hoặc a.m. hoặc in the evening / in the morning)

 

- Cách đọc 2: phút trước, giờ sau:

Đối với phút thứ 1-30, chúng tôi sử dụng PAST sau phút. Ex: eight past ten (10h08p)

Đối với phút thứ 31-59, chúng ta sử dụng TO sau phút. Ex: eight to ten (9h52p)

 

✽ O'clock được sử dụng với giờ đúng, KHÔNG có phút. Ex: 10 o'clock (10:00) -

✽ 12:00 Đối với 12h, có bốn cách diễn đạt bằng tiếng Anh:

 midday = noon / midnight / twelve o'clock

✽15 = a quarter (1/4 của 60 phút / 1 giờ = 15 phút)

✽ a.m. (am) được dùng cho buổi sáng và p.m. (pm) cho buổi chiều và đêm.

 

Phản hồi đến em.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
MD
Xem chi tiết
RR
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
HV
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
HV
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết