Chương I- Cơ học

HK

CÂU 1: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống

-Trọng lượng của 1 con chó là 70…..

-Khối lượng của xi măng là 50…..

-Khối lượng riêng cua đồng là 8900…..

-Trọng lượng riêng của dầu ăn là 8000…..

CÂU 2: Một vật được treo vào lò xo ,em hãy kể tên các lực tác dụng vào vật và cho biết các lực này có phương và chiều như thế nào?

CÂU 3: Đổi đơn vị

10 inh=………..cm ; 207cm3=……….ml

2cc=……….dm3 ; 25 lít=……….m3

CÂU 4: Cho 1 hòn đá không bỏ lọt vào bình chia độ.Hãy trình bày các bước dùng bình tràn để xác định thể thích hòn đá đó.

CÂU 5: Một khối sắt có thể tích 6000 cm3 và khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.Tính khối lượng và trọng lượng của vật này.

CÂU 6: Hãy trình bày cách đo gần đúng đường kính của sợi chỉ .

VD
18 tháng 12 2019 lúc 17:00

Câu 1 :

- Trọng lượng của 1 con chó là 70..N...

- Khối lượng của xi măng là 50..kg...

- Khối lượng riêng của đồng là 8900...kg/m3...

- Trọng lượng riêng của dầu ăn là 8000...N/m3...

Câu 2 :

Hai lực tác dụng vào vật là :

- Trọng lực ( lực hút Trái Đất )

- Lực giữ của lò xo

Trọng lực :

- Có phương thẳng đứng

- Có chiều hướng về Trái Đất ( từ trên xuống dưới )

Lực giữ của lò xo :

- Có phương thẳng đứng

- Có chiều từ dưới lên trên

Câu 3 :

10 inch = 25,4 cm

207 cm3 = 207 ml

2cc = 0,002 dm3

25 lít = 0,025 m3

Câu 4 :

Dùng bình tràn :

- Bước 1 : Đổ nước đầy vào bình tràn

- Bước 2 : Thả chìm hòn đá vào bình tràn

- Bước 3 : Xác định lượng nước tràn ra ( lượng nước tràn ra chính là thể tích của hòn đá đó )

Câu 5 :

6000 cm3 = 0,006 m3

Khối lượng của khối sắt là :

m = D . V = 7800 . 0,006 = 46,8 ( kg )

Trọng lượng của khối sắt là :

P = 10 . m = 10 . 46,8 = 468 ( N )

Câu 6 :

- Bước 1 : Lấy sợi chỉ quấn 20 - 30 vòng sát nhau quanh cây bút và đánh dấu độ dài các vòng đã quấn

- Bước 2 : Dùng thước có ĐCNN phù hợp để đó độ dài đoạn đã đánh dấu

- Bước 3 : Lấy kết quả đo được chia cho số vòng quấn ta được đường kính sợi chỉ

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
HD
Xem chi tiết
YT
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
MM
Xem chi tiết
AK
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết