cái bạn Trần Nhật Minh này, toàn bắt chước theo câu trả lời của người khác.
|
Khí hậu |
Đặc điểm của động vật |
Vai trò của các đặc điểm thích nghi |
||
Môi trường đới lạnh |
- Khí hậu cực lạnh. - Đóng băng quanh năm.Mùa hè rất ngắn. |
Cấu tạo
|
- Bộ lông dày - Mỡ dưới dạ dày - Lông mầu trắng (mùa đông)
|
- Giữ nhiệt cho cơ thể - Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng, chống rét. - Lẫn với mầu tyết che mắt kẻ thù. |
|
Tập tính
|
- Ngủ trong mùa đông. - Di cư về mùa đông. - Hoạt động ban ngày trong mùa hè.
|
- Tiết kiệm năng lượng. - Tránh rét tìm nơi ấm áp. - Thới tiết ấm hơn.
|
|||
MT hoang mạc đới nóng |
- Khí hậu rất nóng và khô. - Rất ít vực nước và phân bố xa nhau.
|
Cấu tạo
|
- Thân cao, móng rộng, đệm thịt dày - Chân dài.
- Bướu mỡ lạc đà - Màu lông nhạt,giống màu cát. |
- Vị trí cơ thể cao, không bị lún , đệm thịt dày để chống nóng - Vị trí ở cao so với cát nóng, nhảy xa hạn chế ảnh hưởng của cát nóng. - Nơi dự trữ nước. - Dễ lẫn trốn kẻ thù |
|
Tập tính |
- Mỗi bước nhảy cao, xa. - Di chuyển bằng cách quăng thân. - Hoạt động vào ban đêm. - Khả năng đi xa. - Khả năng nhịn khát. - Chui rúc sâu trong cát |
- Hạn che tiếp xúc với cát nóng. - Hạn che tiếp xúc với cát nóng.
- Thời tiết dịu mát hơn. - Tìm nước vì vực nước ở xa nhau. - Thời gian tìm được nước rất lâu. - Chống nóng. |
|
1. Môi trường đới lạnh:
Môi trường đới nóng: