Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như
sau:
9 10 8 8 8 9 10 10 10 9
8 10 10 9 8 7 9 10 10 10
8 9 9 8 6 6 6 6 6 6
a) Lập bảng tần số?
b) Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát súng?
c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
d) Điểm số thấp nhất của các lần bắn là bao nhiêu?
Có bao nhiêu lần bắn xạ thủ đạt điểm 10 ?
* Một xạ thủ thi bắn súng. Số đểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại qua bảng sau : : (Dùng để trả lời cho câu 18 đến câu 21)
Giá trị (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Tần số (n) | 2 | 4 | 7 | 9 | 8 | N=30 |
Câu18: Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng
Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ.
Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.
Một xạ thủ bắn súng. Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được ghi vào bảng sau:
10 | 9 | 10 | 9 | 9 | 9 | 8 | 9 | 9 | 10 |
9 | 10 | 10 | 7 | 8 | 10 | 8 | 9 | 8 | 9 |
9 | 8 | 10 | 8 | 8 | 9 | 7 | 9 | 10 | 9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu.
b) Lập bảng tần số. Nêu nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
điểm kiểm tra toán của 1 lớp 7 được ghi như sau : 3 5 4 8 9 6 8 5 4 5 6 6 8 4 9 10 6 9 3 4 8 6 8 6 6 7 8
câu a Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng , tìm mốt của dấu hiệu câu b vẽ biểu đồ đoạn thẳng
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a)dấu hiệu ở đây là gì ? tìm só giá trị của dấu hiệu ? cáo bao nghiêu giá trị khác nhau ?
b)Lập bẳng tần số và nhận xét
c) tính số TB cộn của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
d)Tìm mốt của dấu hiệu
e)dựng biểu đồ đoạn thẳng
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a)dấu hiệu ở đây là gì ? tìm só giá trị của dấu hiệu ? cáo bao nghiêu giá trị khác nhau ?
b)Lập bẳng tần số và nhận xét
c) tính số TB cộn của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
d)Tìm mốt của dấu hiệu
e)dựng biểu đồ đoạn thẳng
Bài 2: cho bảng thống kê sau :Điểm số Tần số Các tích 5672................10..................8 9 7 10 5 7 8 7 9 86 7 9 6 4 10 7 9 7 810 5 8 8 9 7 8 9 5 7 8 109 8 10 7 14 89 8 9 9 9 910 5 5 14 14 7 9 3 27140X 720= =N = 20 Tổng : 140Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
bài 1: Thời gian giải một bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau( tính bằng phút):
8 10 10 8 8 9 8 9
8 9 9 12 12 10 11 8
8 10 10 11 10 8 8 9
8 10 10 8 11 8 12 8
9 8 9 11 8 12 8 9
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
|
Bài 2: ( 6 điểm ) Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? . Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình công
c) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3 : ( 1,0 điểm ) Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x) |
5 |
6 |
9 |
10 |
Tần số (n) |
n |
5 |
2 |
1 |
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.