Ôn tập toán 6

NN

Câu 1: Bạn Bình đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc được 25% tổng số trang. Ngày thứ hai đọc được 2/3 tổng số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 40 trang cuối

A) Hỏi quyển sách có baao nhiêu trang?

B) Tính số trang sách bạn Bình đọcngày thứ nhất, ngày thứ hai?

Câu 2; Cho hai góc xAy,yAz là hai góc kề bù ; biết xAy = 120 độ

a) Tính yAz

b)Gọi am là tia phân giác của góc xAy. So sánh yAm và yAz

c) Gọi An là tia đối của tia Am. Chứng tỏ rằng Az là tia phân giác của yAn

NQ
7 tháng 5 2017 lúc 15:55

Câu 1:

a) Phân số chỉ số trang chưa đọc ngày thứ nhất:

\(1-25\%=\dfrac{3}{4}\) (số trang)

Phân số chỉ số trang đã đọc ngày thứ hai:

\(\dfrac{3}{4}\cdot\dfrac{2}{3}=\dfrac{1}{2}\)(số trang)

Phân số chỉ số trang đọc được ngày thứ ba:

\(1-\left(25\%+\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{1}{4}\) (số trang)

Sách đó có:

\(40:\dfrac{1}{4}=160\) (trang)

b) Ngày thứ nhất Bình đọc:

\(160\cdot25\%=40\) (trang)

Ngày thứ hai Bình đọc:

\(\left(160-40\right)\cdot\dfrac{2}{3}=80\) (trang)

Câu 2:

A x z y m n

a) Ta có: \(\widehat{xAy}\)\(\widehat{yAz}\) kề bù.

\(\Rightarrow\) \(\widehat{xAy}+\widehat{yAz}=180^o\\ 120^o+\widehat{yAz}=180^o\\ \widehat{yAz}=60^o\)

Vậy \(\widehat{yAz}=60^o\).

b) Am là tia phân giác của \(\widehat{xAy}\).

\(\Rightarrow\) \(\widehat{xAm}=\widehat{yAm}=\dfrac{\widehat{xAy}}{2}=\dfrac{120^o}{2}=60^o\)

Vậy \(\widehat{yAm}=\widehat{yAz}\left(=60^o\right)\).

c) Ta có: \(\widehat{yAm}\)\(\widehat{yAn}\) kề bù.

\(\Rightarrow\) \(\widehat{yAm}+\widehat{yAn}=180^o\\ 60^o+\widehat{yAn}=180^o\\ \widehat{yAn}=120^o\)

Trên nửa mặt phẳng bờ Ay, có \(\widehat{yAz}< \widehat{yAn}\left(60^o< 120^o\right)\).

\(\Rightarrow\) Tia Az nằm giữa hai tia Ay, An.

\(\Rightarrow\) \(\widehat{yAz}+\widehat{zAn}=\widehat{yAn}\\ 60^o+\widehat{zAn}=120^o\\ \widehat{zAn}=60^o\)

\(\widehat{yAz}=\widehat{zAn}=\widehat{\dfrac{yAn}{2}}\left(=60^o\right)\)

\(\Rightarrow\) Tia Az là tia phân giác của \(\widehat{yAn}\).

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
DB
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
LP
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết