Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
Good Luck !!!
Bạn theo dõi ở đây nha
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) - cách dùng, công thức và bài tập - EFC
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) - Giải mã từ A đến Z
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
Good Luck !!!
Bạn theo dõi ở đây nha
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) - cách dùng, công thức và bài tập - EFC
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) - Giải mã từ A đến Z
Có ai đã học tiếng nhật chưa?
How to keep good health ????
IX. Em hãy viết lại các câu sau với nghĩa không đổi:
1. There are six people in my family.
My family _________________________________________________________.
2. My mother teaches English at this school.
My mother is ______________________________________________________.
3. They are Minh and Phong.
Their names _______________________________________________________.
4. Where do you live?
What _____________________________________________________________?
5. My favorite subject is English.
I _________________________________________________________________.
6.How much is the dress?
What’s ___________________________________________________________
Write an essay at least 150 words about "The negative impact of stress"
Use "to begin with, ..." "another type/way" "additionally" "the final type/way"
ai thấy câu này làm ơn trả lời luôn giúp mình mình cần rất gấp
giúp mình Takes 2,3 ở trên đi
Đặt câu hỏi với ''How... feel?'' và trả lời theo các từ gợi ý.
Ex: you / tired How do you feel? I'm tired.
he / tired How does he feel? He's tired.
1. Mai / hungry
2. Huy and Vinh / thirsty
3. Lan's father / hot
4. Nam / full
5. they / tired
6. the children / happy
7. you and Nam / hungry
8. Miss Hoa / cold
Đặt câu hỏi với ''How... feel?'' và trả lời theo các từ gợi ý.
Ex: you / tired How do you feel? I'm tired.
he / tired How does he feel? He's tired.
1. Mai / hungry
2. Huy and Vinh / thirsty
3. Lan's father / hot
4. Nam / full
5. they / tired
6. the children / happy
7. you and Nam / hungry
8. Miss Hoa / cold
Hoàn tất đoạn hội thoại với các từ cho sẵn.
would ; not ; noodles ; cold drink ; feel ; like ; hot ; full
Huong: How do you (1) _______, Phong?
Phong: I'm (2) _______ and I'm thirsty.
Huong: What would you (3) _______?
Phong: I'd like a (4) _______.
Huong: (5) _______ you like some noodles?
Phong: No, thanks. I'm (6) _______.
Huong: Would you like a cold drink, Nam?
Nam: No, I wouldn't. I'm (7) _______ thirsty, but I'm hungry.
I'd like some (8) _______.
Viết câu với các từ gợi ý.
Ex: Nam / be / thirsty / orange juice Nam is thirsty. He'd like orange juice.
I / feel / tired / sit down I feel tired. I'd like to sit down.
1. They / be / hungry / some noodles
2. Mai / feel / hot / a cold drink
3. Nam and Ba / be / tired / go home
4. I / be / thirsty / some milk
5. The children / feel / sleepy / go to bed
6. Miss Lan / be / hungry / have some noodles
7. Tuan / feel / sad / watch television
8. We / feel / cold / hot tea