các bạn có ai học quyển sách này ko vậy?
nếu có thì mai tớ thi tiếng anh rồi, bạn nào có thể giao một số bài tập liên quan đến những bài tập trong đó như chia động từ hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, tương lai đơn,........(nhưng thì có trong sách đó) và một só bài khác liên quan ko?? tớ cần luôn bây giờ nhé, tớ sẽ làm và các bạn có thể chấm cho tớ đc chứ?
mk có bài này : hãy điền từ thích hợp
It’s Sunday morning . The Browns are sitting in (1)……… living room. They are talking (2)…….. the dinner this evening. David likes beef and Susan does ,too. He says that beef (3)……..good for children. Their father, Mr. Brown , prefer chicken to beef . He asks his wife to buy (4)…….. for him. Helen , their youngest daughter doesn’t want any meat .She would (5)……….. cakes and sweets. Mrs. Brown doesn’t like beef . She doesn’t like chicken, either. She likes fish, vegetables and fruit. She says that fish and vegetables (6)…………. good for old men and every body (7) ………. to eat fruit. At last they decide to go out (8)…….dinner (9)………..Mrs. Brown says that she can’t cook so(10)…………food for every body in the family.
hãy dịch ra tiếng việt trong 5 câu sau :
- If you see a friend without a smile , give him one of yours
- Aday without laughter is a day wasted
- Dont cry because it is over smlie because it happed
- I cried because T had no shoes to wear until T saw man who had no feet
- Donnot let is your dreams just be dreams
Bạn có thể tham khảo bài này:
Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành
1. There is no more cheese. I (eat)……………. it all, I’m afraid.
2. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.
3. Don’t you want to see this programme? It ………….(start).
4. It’ll soon get warm in here. I (turn)……….. the heating on.
5. ………They (pay)…….. money for your mother?
6. Someone (take)………………. my bicycle.
7. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.
8. ………You ever (eat)………….. Sushi?
9. She (not/come)…………… here for a long time.
10. I (work…………..) here for three years.
11. ………… You ever …………..(be) to New York?
12. You (not/do) ………….yor project yet, I suppose.
13. I just (see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.
14. I ………..just (decide)……… to start working next week.
15. He (be)…………. at his computer for seven hours.
16. She (not/have) ……………any fun a long time.
17. My father (not/ play)……….. any sport since last year.
18. I’d better have a shower. I (not/have)………. one since Thursday.
19. I don’t live with my family now and we (not/see)…………. each other for five years
20. I…… just (realize)…………... that there are only four weeks to the end of term
21. The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at twelve o’clock.
22. How long…….. (you/know)………. each other?
23. ……….(You/ take)………… many photographs ?
24. (She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet ?
25. He (live) ………….here all his life..
26. Is this the second time he (lose)……………. his job ?
27. How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.
28. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.
29. She (write)………….. three poems about her fatherland.
30. We (finish) ……………………three
1) Complete the two sentences, using the words in brackets.the first one is done for you
a) Huy doesn't like love stories. he only reads - detective novels( Prefer)
=> Huy
b) my mother cooks very well. I can cook very well, too( as well as)
=> I can cook
c) there are five rooms in Ba's house. there are seven rooms in Hoa'house ( more)
=> Hoa's house has
Bài 1 : Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
1.The pencil belongs Hoa
-> This is
2. What time does she go to work ?
-> When
3. How high is this building?
What
Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn (và ngược lại)
1. Viết lại câu không thay đổi nghĩa:
1) This is the first time he went abroad.=>
He hasn’t…………………………………………............................................................................
2) She started driving 1 month ago.
=> She has…………………………………………………………………......................................
3) We began eating when it started to rain.
=> We have………………………………………………………....................................................
4) I last had my hair cut when I left her.
=> I haven’t…………………………………………………………................................................
5) The last time she kissed me was 5 months ago.
=> She hasn’t……………………………………………………….................................................
6) It is a long time since we last met.
=> We haven’t……………………………………………………………........................................
7) When did you have it ?
=> How long…………………………………………………………………................................?
8) This is the first time I had such a delicious meal .
=> I haven’t……………………………………................................................................................
9) I haven’t seen him for 8 days.
=> The last…………………………………………………............................................................
10) I haven’t taken a bath since Monday.
=> It is……………………………………………….......................................................................
2. Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect:
1) We (studied)……………a very hard lesson the day before yesterday……………….............
2) We (have studied) …………………………………………almost every lesson in this book so
far……………………
3) We (have never watched)……………………..that television program ……………………...
4) We (watched) ……………......an interesting program on television last night………………...
5) My wife and I…………………………….……(had travelled) by air many times in the past
6) My wife and I (travelled)………………................ to Mexico by air last summer
7) I (have read)………………that novel by Hemingway sevaral times before.
8) I (read)…………………….that novel again during my last vacation .
9) I (had)…………………….a little trouble with my car last week.
10) However,I (have )……………………. no trouble with my car since then
tui học qua rui bây rờ tui đang học 7 thí điểm
Khanh Kevin làm sai câu hai và câu ba thì phải, mk làm thế này cơ:
2.when does she go to work?
3.What is the height of this building?
-->
2. She has a big breakfast with her children.
-->
3. He goes to school by bike.
-->
4. Is she at home?
-->
5. Luke and Susan do not work outside.
-->
6. They aren't very well when they are back from work.
-->
cau 2 cau 3 cua khanh kevin phai sua the nay moi dung:
2.When does she go to work?
3.What is the height of this building ?
bạn hãy thử làm lại những bài trong sách đó.tất nhiên là tẩy đi làm lại hoặc chép ra nháp rồi làm lại
những bài trong sách tớ đã làm hết rồi và đã nhớ nữ! học như vạy sẽ ko hiệu quả vf sẽ là học thuộc lòng, tớ cần nhiều dạng bài khác nhau các bạn nhé!!
bạn có quyển bài tập ko? làm bài tập ở trong đó đi...
mik cũng làm rồi nữa!!!! các bạn có thể giúp mik đc chứ??? thanks mọi người
cảm ơn các bạn, bài nào mik chắc, mik sẽ lẩm đây cho các bạn chấm còn chưa chắc mik sẽ làm ra giấy trc nhé! thanks các bạn nhiều!
bài 1 của bạn Đặng Thị Thùy Linh
1: this is Hoa's pencil
2: when she go to work
3: what is the building tall?(câu này tớ ko chắc lắm)
mik ko hiểu bài hai của bạn Chó Doppy cho lắm! bạn cho mik một từ trong ngoặc mà lại điền hai chỗ! bạn giải thíc rõ hộ mik được ko?
mk sẽ giúp bạn chấm nếu có thời gian. mk sắp thi tiếng anh rồi , ít thời gian chơi lắm...