I would like to visit an English-speaking country. It’s America. I think my English will get better.
(Tôi muốn đến một đất nước nói bằng tiếng Anh. Đó là nước Mỹ. Tôi nghĩ tiếng Anh của tôi sẽ tốt hơn.)
I would like to visit an English-speaking country. It’s America. I think my English will get better.
(Tôi muốn đến một đất nước nói bằng tiếng Anh. Đó là nước Mỹ. Tôi nghĩ tiếng Anh của tôi sẽ tốt hơn.)
a. Imagine you went to an English-speaking country on vacation. In pairs: Talk with your partner. Where did you go? Why? What did you do there?
(Tưởng tưởng bạn đã đi đến một đất nước nói bằng tiếng Anh vào kỳ nghỉ. Theo cặp: Nói với bạn đồng hành. Bạn đã đi đâu? Tại sao? Bạn đã làm gì ở đó? )
In pairs: Look at the pictures of people using English. What are they doing? What are some ways speaking English can help you?
(Theo cặp: Xem bức tranh về những người sử dụng tiếng Anh. Họ đang làm gì? Một số cách nói tiếng Anh có thể giúp bạn là gì?)
b. Underline and correct the mistakes. Then, rewrite the postcard in the correct order in your notebook. Use the skill box to help you.
(Gạch chân và sửa lỗi sai. Sau đó viết lại bưu thiếp theo đúng thứ tự bằng cách sử dụng hộp kỹ năng. )
1. Wish you are here! (Mong bạn ở đây!)
2. Last Thursday, I go shopping in SoHo and ordered lunch at a café. I met an interesting guy from Peru. We spoke English together.
(Thứ năm tuần trước, tôi đi mua sắm ở SoHo và ăn trưa ở một quán cà phê. Tôi đã gặp một người thú vị đến từ Peru. Chúng tôi đã nói tiếng Anh cùng nhau.)
3. Tomorrow, I walk around Central Park with him.
(Ngày mai, tôi đi dạo quanh Central Park với anh ấy.)
4. I have a great time in New York. I'm practicing English every day.
(Tôi có một khoảng thời gian tuyệt vời ở New York. Tôi đang tập tiếng Anh hàng ngày.)
5.Dear Quý,(Quý thân mến,)
b. Now, read and write True or False.
(Bây giờ, đọc và viết đúng hoặc sai.)
1. An's English is improving. (Tiếng Anh của An đang dần cải thiện.)
2. She went to the aquarium by taxi. (Cô ấy đã đi thủy cung bằng taxi.)
3. An went to see a hockey game. (An đã đi xem trò khúc côn cầu.)
4. She met a Canadian called Troy. (Cô ấy đã gặp người bạn Canada tên là Troy.)
5. An will stay longer in Vancouver to practice her English. (An sẽ ở Vancouver lâu hơn để luyện tiếng Anh.)
b. Make a list of ways you used English on your vacation. Use the table below and the examples to help you. Then, share with your friend.
(Lập danh sách các cách bạn học tiếng Anh trong kỳ nghỉ. Sử dụng bảng bên dưới và ví dụ. Sau đó chia sẻ với bạn bè.)
Shopping/Food (Mua sắm/ Đồ ăn) | Travel/Hotel (Du lịch/ khách sạn) | Meeting people (Gặp gỡ mọi người) | Problems (Vấn đề) |
e.g. order lunch (gọi món ăn trưa) | e.g. buy a bus ticket (mua vé xe buýt) | e.g. on the bus (trên xe buýt) | e.g. got lost (đi lạc) |
a. Read the postcard. Which country is An visiting?
(Đọc tấm thiệp. An đang tham quan nước nào?)
a. Listen to Minh talking at a school career day. Choose the correct statement.
(Nghe Minh nói về một ngày nghề nghiệp ở trường. Chọn câu đúng.)
He is...
1. planning to study English. (đang lên kế hoạch học tiếng Anh.)
2. happy he learned English. (vui vẻ khi anh ấy đã học tiếng Anh.)