Chương II- Nhiệt học

PV

băng kép là gì. 

giúp mk nhahuhu

PL
11 tháng 5 2016 lúc 20:08

Định nghĩa : Băng kép là 2 thanh kim loại có bản chất khác nhau được tán chặt vào nhau theo chiều dài. (

- Khi Hơ nóng băng kép cong về phía thanh nở vì nhiệt ít hơn.

- Thường dùng Để đóng ngắt tự động mạch điện khi nhiệt độ thay đổi.

Bình luận (0)
H24
11 tháng 5 2016 lúc 20:08

 Băng kép là 2 thanh kim loại có bản chất khác nhau được tán chặt vào nhau theo chiều dài

Bình luận (0)
H24
11 tháng 5 2016 lúc 20:11

Băng kép là 2 thanh kim loại có bản chất khác nhau được tán chặt vào nhau theo chiều dài. (

- Khi Hơ nóng băng kép cong về phía thanh nở vì nhiệt ít hơn.

- Thường dùng Để đóng ngắt tự động mạch điện khi nhiệt độ thay đổi.

Bình luận (0)
DL
11 tháng 5 2016 lúc 20:19

băng kép là hai thanh kim loại có bản chất khác nhau được tán chặt vào nhau theo chiều dài.

Bình luận (0)
MD
11 tháng 5 2016 lúc 20:22

Băng kép là 2 thanh kim loại có bản chất khác nhau được tán chặt vào nhau theo chiều dài.

Bình luận (0)
NT
11 tháng 5 2016 lúc 20:10

- Băng kép là hai thanh kim loại khác nhau, mảnh, được tán chặt vào nhau, khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh thì thanh băng kép cong đi và cong về phía chất có sự co giãn vì nhiệt nhiều hơn. Người ta ứng dựng làm hệ thống tự ngắt mặt điện.

Bình luận (0)
KN
26 tháng 4 2017 lúc 8:05

băng kép là 2 thanh kim loại có bản chất khác nhau đượ tán chặt vào nhau

Bình luận (0)
LN
23 tháng 4 2019 lúc 21:18

Băng kép là :

2 thanh kim loại khác nhau được tán chặt vào nhau. Băng kép khi bị hơ nóng hay làm lạnh đều bị cong nên người ta đã sử dụng tính chất này của băng kép để làm các công tắc đóng, ngắt mạch điện tự động.

hehe

Bình luận (0)
CT
28 tháng 4 2019 lúc 11:07

Băng kép là 2 thanh kim loại có bản chất khác nhau được tán chặt vào nhau theo chiều dài. - Khi hơ nóng băng kép cong về phía thanh nở vì nhiệt ít hơn. - Thường dùng Để đóng ngắt tự động mạch điện khi nhiệt độ thay đổi.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LP
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
HP
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
PD
Xem chi tiết
BC
Xem chi tiết
BC
Xem chi tiết