Violympic toán 7

BL

Bản quyền thuộc về Nguyễn Như Thành .

Nghiêm cấm các hình thức sao chép để thương mại. 

Câu 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

a. \left( -4 \right){{\left( \frac{2}{3} \right)}^{2}}-\frac{5}{9} b. \left( \frac{1}{4}+\frac{-2}{5} \right):\frac{17}{19}+\left( \frac{3}{4}+\frac{-3}{5} \right):\frac{17}{19} c. \frac{{{5}^{4}}{{.20}^{4}}}{{{25}^{5}}{{.4}^{5}}} d. 4{{\left( \frac{1}{4} \right)}^{2}}+25.\left[ {{\left( \frac{3}{4} \right)}^{3}}:{{\left( \frac{5}{4} \right)}^{3}} \right]:{{\left( \frac{3}{2} \right)}^{3}}

Câu 2 (2 điểm) Tìm x biết:

a. x+\frac{1}{2}=2\frac{3}{5} b. \frac{3}{7}-\left( 2x-4\frac{1}{3} \right)=\frac{2}{3} c. \left| 3x-1 \right|-\frac{1}{4}=\frac{1}{2} Câu 3 (2 điểm) Lớp 7A có số học sinh giỏi, học sinh khá, học sinh trung bình lần lượt tỉ lệ với 2 : 3 : 4. Tính số học sinh giỏi, học sinh khá, học sinh trung bình của lớp 7A, biết rằng số học sinh khá nhiều hơn học sinh giỏi là 5 học sinh.

Câu 4 (3 điểm) Cho hình vẽ, d // d’, AB\bot d và \widehat{{{E}_{1}}}={{45}^{0}}

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2020 - 2021 Đề 1

a. Chứng minh AB\bot d'

b. Tính số đo góc \widehat{{{E}_{2}}}

c. Tính số đo góc \widehat{{{F}_{1}}},\widehat{{{F}_{2}}}

Câu 5 (1 điểm) Tính P=1+2+{{2}^{2}}+{{2}^{3}}+....+{{2}^{65}}

                                                                   XIN CẢM ƠN


Các câu hỏi tương tự
LB
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
TO
Xem chi tiết
XG
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
QM
Xem chi tiết
GJ
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
37
Xem chi tiết