Violympic toán 7

LT

Bài 5 : tính giá trị của các biểu thức đại số sau :

a) F = \(3x^3y+6x^2y^2+3xy^3\) tại x = \(\frac{1}{2}\) ; y = \(-\frac{1}{3}\)

b) G = \(x^2y^2+xy+x^3+y^3\) tại x = -1 ; y = -3

Bài 7 : tìm nghiệm của các đa thức sau :

a) \(x^2+2x\)

b)\(-5x^4\)

c) \(x^2+\sqrt{5}\)

d) \(\left(x^2+3\right).\left(-6-4x^4\right)\)

e) \(3x^8+6\)

f) \(x^2+2x-3\)

AH
27 tháng 5 2019 lúc 18:47

Bài 5:

a)

\(F=3x^3y+6x^2y^2+3xy^3=3xy(x^2+2xy+y^2)=3xy(x+y)^2\)

\(=3.\frac{1}{2}.\frac{-1}{3}(\frac{1}{2}+\frac{-1}{3})^2=\frac{-1}{72}\)

b)

\(G=x^2y^2+xy+x^3+y^3=(-1)^2(-3)^2+(-1)(-3)+(-1)^3+(-3)^3\)

\(=9+3-1-27=-18\)

Bình luận (0)
AH
27 tháng 5 2019 lúc 18:51

Bài 7:

a)

\(x^2+2x=0\Leftrightarrow x(x+2)=0\Rightarrow \left[\begin{matrix} x=0\\ x+2=0\end{matrix}\right. \Rightarrow \left[\begin{matrix} x=0\\ x=-2\end{matrix}\right.\)

Vậy đa thức có nghiệm $x=0; x=-2$

b)

\(-5x^4=0\Leftrightarrow x^4=0\Leftrightarrow x=0\)

Vậy đa thức có nghiệm $x=0$

c)

\(x^2+\sqrt{5}=0\Leftrightarrow x^2=-\sqrt{5}< 0\) (vô lý do bình phương một số thực luôn không âm)

Do đó đa thức vô nghiệm.

d)

\((x^2+3)(-6-4x^4)=0\Rightarrow \left[\begin{matrix} x^2+3=0\\ -6-4x^4=0\end{matrix}\right.\Rightarrow \left[\begin{matrix} x^2=-3< 0\\ x^4=\frac{-3}{2}< 0\end{matrix}\right.\) (vô lý)

Do đó đa thức vô nghiệm.

e)

\(3x^8+6=0\Leftrightarrow 3(x^4)^2=-6< 0\) (vô lý)

Do đó đa thức vô nghiệm.

f)

\(x^2+2x-3=0\Leftrightarrow x^2-x+3x-3=0\Leftrightarrow x(x-1)+3(x-1)=0\)

\(\Leftrightarrow (x-1)(x+3)=0\Rightarrow \left[\begin{matrix} x=1\\ x=-3\end{matrix}\right.\)

Đa thức có nghiệm $x=1, x=-3$

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LT
Xem chi tiết
NS
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
NS
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
LV
Xem chi tiết
NS
Xem chi tiết