bài 1 Tính chu vi và diện tích của các hình sau
a) hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm
b) hình vuông có cạnh 6cm
c) hình thang cân có độ dài hai đáy là 4 cm và 10 cm, chiều dài 4 cm, cạnh bên 5 cm
d) hình thoi có cạnh 5 cm, độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm
e) hình bình hành có độ dài hai cạnh là 10 cm và 14 cm, chiều cao 8 cm ứng với cạnh có độ dài 10 cm
cho hình thang ABCD có góc A và góc D vuông góc , AB bắn 50 cm, CD bằng 60 cm, AM bằng 40 cm và DM bằng 10 cm. Tính diện tích hình thang ABNM, biết NM song song với AB.
Cho hình thang vuông MNPQ vuông góc tại M và Q ; PQ = 1/2 MN. Kéo dài MQ và NP cắt nhau tại A .a) So sánh diện tích hai tam giác MNP và MQP.
b) So sánh diện tích hai tam giác AQP và AQN
c) diện tích hình thang MNPQ bằng 63cm2.TÍnh diện tích tam giác AQP
tính chu vi tam giác biết độ dài các cạnh lần lượt là 3,4 cm và 5,8 cm 6,7 cm
Cho tam giác ABC vuông góc tại A, chu vi là 90cm. Cạnh AB bằng 4/3 cạnh AC, cạnh BC bằng 5/3 cạnh AC. Tính diện tích hình tam giác ABC ? *Phải vẽ hình*
Cho hình vuông có cạnh 24 cm. Chia cạnh hình vuông thành 4 phần bằng nhau sau đó nối các điểm như hình vẽ thì ta được một hình bát giác. Tính diện tích bát giác đó.
Một hình chữ nhật có diện tích bằng 867 cm vuông.
Tính chu vi hình chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 3/4 chiều dài
cho hình tam giác ABC biết trên BC lấy N sao cho BN = 1,5 NC tính diện tích hình tam giác ABN biết diện tích hình tam giacs ABC = 129 cm*
Cho một hình vuông, biết rằng khi gấp mỗi cạnh lên 2 lần thì chu vi hình vuông tăng thêm 56cm. Chu vi hình vuông đó là…cm