Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ

HV

Bài 1:cho các bazơ sau: Mg(OH)2 , NaOH , Fe(OH)3 , CaOH , Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH , Al(OH)3 , Ba(OH)2 , Cu(OH)2

a)Bazơ nào khi tan vào nước làm hồng phenol phtalein

b)Bazơ nào phản ứng với khí CO2

c)Bazơ nào bị nhiệt phân

d)Bazơ nào phản ứng với dung dịch FeCl3

e)Bazơ nào phản ứng với dung dịch H2SO4

(viết phương trình phản ứng nếu có)

Bài 2:hòa tan hoàn toàn 8g bột oxit kim loại hóa trị III cần dùng vừa đủ 50g dung dịch HCl 21,9%

a) xác định công thức hóa học và tên gọi của oxit

b)tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng

Bài 3: hòa tan hoàn toàn 1 lượng kim loại R chưa rõ hóa trị cần dùng vừa đủ 1 lượng dung dịch H2SO4 14,7% của dung dịch muối có nồng độ 16,6992%,xác định kim loại R

Bài 4: cho 200ml dung dịch NaOH 6M phản ứng với dung dịch Fe2(SO4)3

3M thu được dung dịch X và kết tủa Y .Nung Y đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn.

a) tính nồng độ mol của dung dịch X.biết lượng kết tủa chiếm V k đáng kể

ND
27 tháng 7 2018 lúc 19:42

Bài 1:cho các bazơ sau: Mg(OH)2 , NaOH , Fe(OH)2 , CaOH , Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH , Al(OH)3 , Ba(OH)2 , Cu(OH)2

a)Bazơ nào khi tan vào nước làm hồng phenol phtalein: NaOH, Ca(OH)2 , KOH, Ba(OH)2

b)Bazơ nào phản ứng với khí CO2: Ca(OH)2 , Ba(OH)2 , KOH, NaOH.

PTHH: Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O

hoặc Ca(OH)2 + CO2 -> Ca(HCO3)2

Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O

hoặc Ba(OH)2 + CO2 -> Ba(HCO3)2

2 KOH + CO2 -> K2CO3 + H2O

hoặc KOH + CO2 ->KHCO3

2 NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O

hoặc NaOH + CO2 -> NaHCO3

c)Bazơ nào bị nhiệt phân: Mg(OH)2, Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , Cu(OH)2 , Al(OH)3

PTHH: Mg(OH)2 -to-> MgO + H2O

Fe(OH)2 -to-> FeO + H2O

Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O

2Al(OH)3 -to-> Al2O3 + 3H2O

2Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3H2O

d)Bazơ nào phản ứng với dung dịch FeCl3: NaOH , Ba(OH)2 , Ca(OH)2 , KOH

PTHH:3KOH + FeCl3 -> Fe(OH)3 +3KCl

3NaOH + FeCl3 -> Fe(OH)3 + 3NaCl

3Ba(OH)2 +2FeCl3 ->2Fe(OH)3 +3BaCl2

3Ca(OH)2 +2FeCl3 ->2Fe(OH)3 +3CaCl2

e)Bazơ nào phản ứng với dung dịch H2SO4: Ca(OH)2 , Ba(OH)2, Fe(OH)3

PTHH: Ca(OH)2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2 H2O

Ba(OH)2+ H2SO4 -> BaSO4+ 2 H2O

2Fe(OH)3 +3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 +6H2O

(viết phương trình phản ứng nếu có)

Bình luận (1)
NT
27 tháng 7 2018 lúc 19:46

a. Bazo làm phenolphtalein hóa hồng

NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH

b. Bazo pư với CO2

2NaOH + CO2 \(\rightarrow\) Na2CO3 + H2O

NaOH + CO2 \(\rightarrow\) NaHCO3

2KOH + CO2 \(\rightarrow\) K2CO3 + H2O

KOH + CO2 \(\rightarrow\) KHCO3

Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O

Ca(OH)2 + 2CO2 \(\rightarrow\) Ca(HCO3)2

Ba(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) BaCO3 + H2O

Ba(OH)2 + 2CO2 \(\rightarrow\) Ba(HCO3)2

Bình luận (4)
ND
27 tháng 7 2018 lúc 19:50

Bài 2:hòa tan hoàn toàn 8g bột oxit kim loại hóa trị III cần dùng vừa đủ 50g dung dịch HCl 21,9%

a) xác định công thức hóa học và tên gọi của oxit

b)tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng

-------

a) - Gọi oxit kim loại (III) là A2O3 (Kim loại A)

mHCl= (50.21,9)/100= 10,95(g)

=> nHCl = 10,95/36,5= 0,3(mol)

PTHH: A2O3 +6 HCl -> 2ACl3 +3 H2O

nA2O3= 0,3/6= 0,05(mol)

=> M(A2O3)= 8/0,05= 160(g/mol)

Mặt khác: M(A2O3)= 2.M(A) + 48 (g/mol)

=> 2.M(A) + 48 = 160

=> M(A)= (160-48)/2= 56(g/mol)

=> A(III) là sắt (Fe=56)

=> Oxit là sắt (III) oxit : Fe2O3

b)nFeCl3= nACl3= 2/6 . 0,3= 0,1(mol)

=> mFeCl3= 0,1 . 162,5= 16,25 (g)

mddFeCl3= 8+50= 58(g)

=> C%ddFeCl3= (16,25/58).100 \(\approx\) 28,017%

Bình luận (0)
TT
27 tháng 7 2018 lúc 19:53

6NaOH + Fe2(SO4)3 -> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 (1)

nNaOH=1,2(mol)

Từ 1:

nNa2SO4=\(\dfrac{1}{2}\)nNaOH=0,6(mol)

nFe2(SO4)3=\(\dfrac{1}{6}\)nNaOH=0,2(mol)

V dd Fe2(SO4)3=\(\dfrac{0,2}{3}=\dfrac{1}{15}\)(lít)

CM dd Na2SO4=\(\dfrac{0,6}{0,2+\dfrac{1}{15}}=2,25M\)

Bình luận (1)
ND
27 tháng 7 2018 lúc 19:56

Bài 4: cho 200ml dung dịch NaOH 6M phản ứng với dung dịch Fe2(SO4)3

3M thu được dung dịch X và kết tủa Y .Nung Y đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn.

a) tính nồng độ mol của dung dịch X.biết lượng kết tủa chiếm V k đáng kể

-------

a) PTHH: 6NaOH + Fe2(SO4)3 ->3 Na2SO4 +2 Fe(OH)3 (1)

-> dd X là dd Na2SO4 và kết tủa Y là Fe(OH)3

2 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3 H2O (2)

Ta có: nNaOH = (200/1000).6= 1,2(mol)

=> nNa2SO4= 3/6 . 1,2= 0,6 (mol)

=>CMddX = 0,6/ (200/1000) = 3(M)

nFe(OH)3= 2/6 . 1,2= 0,4(mol)

=> nFe(OH)3 (2)= nFe(OH)3 (1)= 0,4(mol)

=> nFe2O3= 0,4/2= 0,2(mol)

=> m= m(rắn)= 0,2.160= 32(g)

Bình luận (1)
NT
27 tháng 7 2018 lúc 19:56

c. Bazo bị nhiệt phân

Mg(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) MgO + H2O

2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O

2Al(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Al2O3 + 3H2O

Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CuO + H2O

d. Bazo pư với FeCl3

3NaOH + FeCl3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + 3NaCl

3KOH + FeCl3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + 3KCl

3Ca(OH)2 + 2FeCl3 \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3 + 3CaCl2

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3 + 3BaCl2

e. Bazo pư với H2SO4

Mg(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + 2H2O

2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + 2H2O

2KOH + H2SO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + 2H2O

Ca(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + 2H2O

Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2H2O

Cu(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + 2H2O

2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 6H2O

Bình luận (0)
TT
27 tháng 7 2018 lúc 20:04

3.

2R + xH2SO4 -> R2(SO4)x + xH2 (1)

Đặt nR=a

mR=R.a(g)

Từ 1:

nH2SO4=\(\dfrac{x}{2}\)nR=\(\dfrac{a.x}{2}\)(mol)

nR2((SO4)x=\(\dfrac{1}{2}\)nR=\(\dfrac{a}{2}\)(mol)

mR2(SO4)x=a.(R+48x)

nH2=\(\dfrac{x}{2}\)nR=\(\dfrac{a.x}{2}\)

mdd H2So4=\(\dfrac{98.a.x}{\dfrac{2}{14,7\%}}=\dfrac{1000ax}{3}\)

C% dd R2(SO4)x=\(\dfrac{a\left(R+48x\right)}{\dfrac{1000ax}{3}+R.a-a.x}.100\%=16,6992\%\)

R=9x

Với x=3 thì R=27

=>R là nhôm

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TM
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
VL
Xem chi tiết
NS
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết