Bài 36. Sự nở vì nhiệt của vật rắn

ND

Bài 1:chiều dài của một thanh sắt ở 200c là 10m.khi nhiệt độ tăng lên 500c thì thanh sắt có chiều dài bao nhiêu?

Bài 2:một thước thép ở 200c có độ dài là lo. Khi nhiệt độ tăng lên đến 400c thì thước dài thêm 0.23cm.tính lo. Biết hệ số nở dài của sắt,thép là 1,15.10^-5K-1

Bài 3:một vật có khối lượng 1kg rơi tự do từ độ cao z so với mặt đất.cô năng của vật là 40J.lấy g=10m/s2

a) tính z

b) tính vận tốc khi của vật khi chạm đất

c) tính vận tốc khi vật rơi được nữa đoạn đường

d) khi tới mặt đất vật tiếp tục lún sâu 0,2m.tính lực cản của đất tác dụng vào vật

VC
30 tháng 4 2017 lúc 8:55

Bài 1

Độ nở dài của thanh sắt bằng:

\(\Delta l=\alpha l_0\left(t-t_0\right)\)= 11.10-6.10.(500-200)=0,033 (m)

\(\Rightarrow\) Chiều dài thanh sắt khi đó là l = l0 + \(\Delta\)l =10+0,033 = 10,033 (m)

Bình luận (0)
VC
30 tháng 4 2017 lúc 9:00

Bài 2

Độ nở dài của thước là:

\(\Delta l=\alpha l_0\left(t-t_0\right)\)= 1,15.10-5.l0.(400-200) (m)

mà theo đầu bài \(\Delta\)l = 0,23 cm = 0,23.10-2 (m)

\(\Rightarrow\) l0 = 1 (m)

Bình luận (0)
VC
30 tháng 4 2017 lúc 9:22

Bài 3

m = 1kg ; W0=40J; g=10m/s2

Chọn mốc thế năng tại mặt đất

a) Ta có: \(W_0=W_{đ_0}+W_{t_0}=0+mgz\) = mgz

\(\Leftrightarrow z=\dfrac{W_0}{mg}=\dfrac{40}{1.10}=4\left(m\right)\)

b) vận tốc vật khi chạm đất là v

Cơ năng của vât khi đó là W=Wđ+Wt=\(\dfrac{1}{2}\)mv2 +0 = \(\dfrac{1}{2}\).1.v2=0,5v2 (J)

Áp dụng dl bảo toàn cn : W=W0

\(\Leftrightarrow\) 0,5v2 = 40 \(\Leftrightarrow\) v = 4\(\sqrt{5}\) (m/s)

c) \(W_1=W_{đ1}+W_{t1}=\dfrac{1}{2}mv_1^2+mg\dfrac{z}{2}\)=0,5v12 +1.10.\(\dfrac{4}{2}\)=0,5v12+20 (J)

AD đl bảo toàn cn: W1=W0

\(\Leftrightarrow\) 0,5v12 + 20 = 40 \(\Rightarrow\) v1 = \(2\sqrt{10}\)(m/s)

d) Cơ năng của vật tại ví trí vật lún sâu h= 0,2m là

\(W_2=W_{đ2}+W_{t2}=0+mgh=1.10.0,2=2\left(J\right)\)

AD dli biến thiên cơ năng: W2 - W= \(A_{\overrightarrow{F_c}}\)= -Fc.h

\(\Leftrightarrow\) 2 - 40 = -Fc.0,2 \(\Leftrightarrow\) Fc = 190 (N)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NT
Xem chi tiết
BS
Xem chi tiết
L2
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
VD
Xem chi tiết
CV
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết