Văn bản ngữ văn 7

TL

Bài 1: Xác định trạng ngữ trong các câu sau:

a, Mấy hôm nọ, trời mưa lớn, trên nhứng hồ ao quanh bãi trước mặt, nước dâng lên trắng mênh mông.

b, Trên thì trời xanh, dưới thì nước xanh, chung quanh mình cũng chỉ toàn một sắc xanh cây lá.

c, Một hôm, tôi bắt gặp nó nhào một thứ bột gì đen sì, trông rất sợ, thỉnh thoảng laị bôi ra cổ tay.

d,Buổi sáng hôm ấy, đã quá giờ lên lớp, tôi rất sợ bị quở mắng càng sợ vì thày Ha-men dã dặn trước ràng thầy sẽ hỏi bài chúng tôi về các phần tử mà tôi chẳng thuộc lấy 1 chữ.

e, Đám trẻ muc đong chúng tôi thả diều triên đê, chiêu chiêu.

g, Đứng bên đó, bé trông thấy con đò, xóm chợ, răng trâm bau và cả những nơi ba má Bé đánh giặc.

Bài 2: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy:

- Phân loại các trạng ngữ vừa tìm được ở trên,

- Kể tên những loại trạng ngữ khác mà em biết.

ND
6 tháng 4 2020 lúc 8:50

Bài 1: Xác định trạng ngữ trong các câu sau:

a, Mấy hôm nọ, trời mưa lớn, trên nhứng hồ ao quanh bãi trước mặt, nước dâng lên trắng mênh mông.

b, Trên thì trời xanh, dưới thì nước xanh, chung quanh mình cũng chỉ toàn một sắc xanh cây lá.

c, Một hôm, tôi bắt gặp nó nhào một thứ bột gì đen sì, trông rất sợ, thỉnh thoảng laị bôi ra cổ tay.

d,Buổi sáng hôm ấy, đã quá giờ lên lớp, tôi rất sợ bị quở mắng càng sợ vì thày Ha-men dã dặn trước ràng thầy sẽ hỏi bài chúng tôi về các phần tử mà tôi chẳng thuộc lấy 1 chữ.

g, Đứng bên đó, bé trông thấy con đò, xóm chợ, răng trâm bau và cả những nơi ba má Bé đánh giặc.

Bài 2: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy:

- Phân loại các trạng ngữ vừa tìm được ở trên

+ Mấy hôm nọ (câu a); một hôm, thỉnh thoảng (câu c); buổi sáng hôm ấy, đã quá giờ lên lớp (câu e): Trạng ngữ chỉ thời gian.

+ Trên những hồ ao quanh bãi trước mặt (câu a); trên, dưới, chung quanh (câu b); đứng bên đó (g) : Trạng ngữ chỉ nơi chốn

- Kể tên những loại trạng ngữ khác mà em biết.

-> Ngoài ra còn có trạng ngữ chỉ nguyên nhân, trạng ngữ chỉ phương tiện, trạng ngữ chỉ mục đích,...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
NP
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
NE
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
SL
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết