Bài 1: Biệt tỉ khối của XH3 đối với khí H2S bằng 0,5. Tìm tên và kí hiệu của X.
Bài 2: Hỗn hợp X gồm: 0,8 mol O2; 1 mol H2; 0,2 mol CO2 và 2 mol CH4.
a, Tính phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X
b, Tính phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp X
c, Tính phân tử khối trung bình của hỗn hợp X
d, Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp X đối với Hidro
Bài 1
MXH3=0,5.0,5.34=17
-->X+3=17
--->X=14(N)
Vậy X là Nito
Bài 2
a) Ta có
V O2=0,8.22,4=17,92(l)
VH2=1.22,4=22,4(l)
V CO2=0,2.22,4=4,48(l)
V CH4=2.22,4=44,8(l)
\(\sum V_{hh}=\)17,92+22,4+4,48+44,8=89,6(l)
%V O2=17,92/89,6.100%=20%
%V H2=22,4/89,6.100%=25%
%V CO2=4,48/89,6.100%=5%
%VCH4=100-20-25-5=50%
b)
m O2=0,8.32=25,6(g)
mH2=1.2=2(g)
m CO2=0,2.44=8,8(g)
mCH4=2.16=32(g)
\(\sum m_{hh}=^{ }\)25,6+2+8,8+32=68,4(g)
%m O2=25,6/68,4.100%=37%
%m H2=2/68,4 .100%=3%
%m CO2=8,8./68,4.100%=13%
%m CH4=100-37-3-13=47%
c) Phân tử khối trung bình=\(\frac{68,4}{0,8+1+0,2+2}=17,1\)
d)\(d_{\frac{X}{H2_{ }}_{ }}=\frac{17,1}{2}=8,55\)